Olivella fundarugata
Olivella fundarugata là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olivellidae, họ ốc ôliu nhỏ.[2]
Olivella fundarugata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olivellidae |
Chi (genus) | Olivella |
Loài (species) | O. fundarugata |
Danh pháp hai phần | |
Olivella fundarugata Weisbord, 1962[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Weisbord, N. E. 1962. Late Cenozoic gastropods from northern Venezuela. Bulletins of American Paleontology 42(193):1-672, 48 pls.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Olivella fundarugata Weisbord, 1962. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa