Oliva lacanientai
Oliva lacanientai là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Oliva lacanientai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. lacanientai |
Danh pháp hai phần | |
Oliva lacanientai Greifeneder & Blöcher, 1985[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Greifeneder D. & Blöcher M. (1985). Eine neue Oliva-art von den Philippinen. Arch. Moll. 116 (1/3) Page 81-87.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva lacanientai Greifeneder & Blöcher, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oliva lacanientai tại Wikispecies