Oliva jaspidea
Oliva jaspidea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Oliva jaspidea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. jaspidea |
Danh pháp hai phần | |
Oliva jaspidea Duclos, 1835[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Oliva duclosi Reeve, 1850 Oliva esiodina Duclos, 1835 Oliva lengtinosa Reeve, 1850 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Duclos P.L. (1835). Conchologia iconica or illustrations of the shell of molluscous animals.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Oliva jaspidea Duclos, 1835. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oliva jaspidea tại Wikispecies