Oliva hirasei
Oliva hirasei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Oliva hirasei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. hirasei |
Danh pháp hai phần | |
Oliva hirasei Kira, 1959[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Oliva (Miniaceoliva) hirasei Kira, 1959 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Kira T. (1959). Coloured illustrations of shells of Japan. Plate 32, fig. 8. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva hirasei Kira, 1959. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oliva hirasei tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Oliva hirasei tại Wikimedia Commons