Okuyama Masayuki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Masayuki Okuyama (奧山 政幸 Okuyama, Masayuki , sinh ngày 28 tháng 7 năm 1993 ở Toyota, Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Machida Zelvia.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masayuki Okuyama | ||
Ngày sinh | 28 tháng 7, 1993 | ||
Nơi sinh | Toyota, Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Machida Zelvia | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Trẻ Nagoya Grampus | ||
2012–2016 | Đại học Waseda | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | Renofa Yamaguchi | 5 | (0) |
2017– | Machida Zelvia | 25 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 1 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Renofa Yamaguchi | J2 League | 5 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 |
2017 | Machida Zelvia | 25 | 0 | 1 | 0 | 26 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 30 | 0 | 2 | 0 | 32 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “奧山政幸:レノファ山口FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 216 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 180 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 241 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Okuyama Masayuki tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Renofa Yamaguchi FC