Ogawa Keijiro
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Ogawa Keijiro (小川 慶治朗, sinh ngày 14 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Vissel Kobe.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ogawa Keijiro | ||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1992 | ||
Nơi sinh | Sanda, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vissel Kobe | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2010 | Trẻ Vissel Kobe | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Vissel Kobe | 171 | (39) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Nhật Bản | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Vissel Kobe | 2010 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 2 |
2011 | 12 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 13 | 0 | |
2012 | 28 | 9 | 1 | 0 | 6 | 0 | 35 | 9 | |
2013 | 39 | 16 | 1 | 0 | – | 40 | 16 | ||
2014 | 26 | 5 | 1 | 0 | 5 | 0 | 32 | 5 | |
2015 | 19 | 4 | 0 | 0 | 7 | 0 | 26 | 4 | |
2016 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | 1 | |
2017 | 25 | 2 | 4 | 0 | 4 | 0 | 33 | 2 | |
Tổng | 171 | 39 | 7 | 0 | 25 | 0 | 203 | 39 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
Tham khảo
sửa- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 73 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 57 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Vissel Kobe
- j-league
- Ogawa Keijiro – Thành tích thi đấu FIFA
- Ogawa Keijiro tại J.League (tiếng Nhật)