Oenopota blaneyi
Oenopota blaneyi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Oenopota blaneyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Oenopota |
Loài (species) | O. blaneyi |
Danh pháp hai phần | |
Oenopota blaneyi Bush, 1909 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bela blaneyi Bush, 1909 (danh pháp gốc) |
Chú thích
sửa- ^ Oenopota blaneyi Bush, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oenopota blaneyi tại Wikispecies