Oenanthe (Muscicapidae)
Oenanthe là một chi chim trong họ Muscicapidae.[1]
Oenanthe | |
---|---|
Chim Oenanthe oenanthe trống | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Muscicapidae |
Phân họ: | Saxicolinae |
Chi: | Oenanthe Vieillot, 1816 |
Loài điển hình | |
Turdus leucurus Gmelin, 1789 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaCó 32 loài trong chi này gồm:[2]
- Oenanthe albifrons (trước đây được xếp vào chi Pentholaea hoặc Myrmecocichla)
- Oenanthe albonigra (syn. Oenanthe alboniger)
- Oenanthe bottae
- Oenanthe chrysopygia
- Oenanthe cypriaca
- Oenanthe deserti
- Oenanthe dubia (trước xếp vào chi Cercomela)
- Oenanthe familiaris (trước xếp vào chi Cercomela)
- Oenanthe finschii
- Oenanthe fusca (trước xếp vào chi Cercomela)
- Oenanthe halophila[3]
- Oenanthe heuglini
- Oenanthe hispanica
- Oenanthe isabellina
- Oenanthe leucopyga
- Oenanthe leucura (loài điển hình)
- Oenanthe lugens
- Oenanthe lugentoides
- Oenanthe lugubris
- Oenanthe melanoleuca
- Oenanthe melanura (trước xếp vào chi Cercomela)
- Oenanthe moesta
- Oenanthe monacha
- Oenanthe monticola
- Oenanthe oenanthe
- Oenanthe phillipsi
- Oenanthe picata
- Oenanthe pileata
- Oenanthe pleschanka
- Oenanthe scotocerca (trước xếp vào chi Cercomela)
- Oenanthe seebohmi[3]
- Oenanthe warriae[3]
- Oenanthe xanthoprymna
Chú thích
sửa- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Gill, Frank; Donsker, David (biên tập). “Chats, Old World flycatchers”. World Bird List Version 6.2. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c “Species Updates – IOC World Bird List” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Oenanthe (Muscicapidae)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oenanthe (Muscicapidae).