Odorrana nasuta
Odorrana nasuta là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó là loài đặc hữu của Trung Quốc.
Odorrana nasuta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Odorrana |
Loài (species) | O. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Odorrana nasuta Li, Ye & Fei, 2001[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Huai nasuta (Fei, Ye & Li, 2001) |
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ Fei Liang, Li Cheng (2004). “Odorrana nasuta”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Odorrana nasuta Li, Ye, and Fei, 2001”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
sửa- IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Odorrana nasuta”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58676A63861289. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T58676A63861289.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.