Odontadenia campanulata
loài thực vật
Odontadenia campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được J.F.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Odontadenia campanulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Odontadenia |
Loài (species) | O. campanulata |
Danh pháp hai phần | |
Odontadenia campanulata J.F.Morales, 1999 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Odontadenia campanulata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Odontadenia campanulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Odontadenia campanulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Odontadenia campanulata”. International Plant Names Index.