Octyl acetat
Octyl acetat là một hợp chất hữu cơ với công thức C10H20O2, khối lượng phân tử là 172,27 g/mol, nhiệt độ sôi là 211 °C và mật độ 870 kg/m³. Nó được phân loại là este hình thành từ 1-octanol (octyl alcohol) và axit axetic. Octyl axetat được tìm thấy trong cam, bưởi, đồ uống có cồn và các sản phẩm có mùi khác, đặc biệt là mùi vị của táo. Nó là thành phần để tạo nên hương vị nhân tạo và mùi hương trong nước hoa. Ngoài ra, nó cũng là một dung môi cho nitrocellulose, sáp, dầu, và một số loại nhựa.
Octyl acetat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Octyl acetate |
Tên khác | Octyl ethanoate n-Octyl acetate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
ChEBI | |
Số RTECS | AJ1400000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Colorless liquid |
Mùi | Fruity, slightly waxy floral odor |
Khối lượng riêng | 0.863–0.87 g/cm3[1][2] |
Điểm nóng chảy | −38,5 – −38 °C (234,7–235,2 K; −37,3 – −36,4 °F)[1][2] |
Điểm sôi | 203–211,3 °C (476,1–484,4 K; 397,4–412,3 °F)[1][2] 112,55 °C (234,59 °F; 385,70 K) at 30 mmHg[3][4] |
Độ hòa tan trong nước | 0.021 g/100 g (0 °C) 0.018 g/100 g (29.7 °C) 0.018 g/100 g (40 °C) 0.012 g/100 g (92.1 °C)[5] |
Độ hòa tan | Soluble in EtOH, ether |
Áp suất hơi | 0.01 kPa (−3 °C) 0.0072–0.0073 (14.75 °C) 0.02–0.1 kPa (27 °C)[3] 1 kPa (66.3 °C) 10 kPa (120 °C)[6] |
Chiết suất (nD) | 1.415–1.422 (20 °C)[3] |
Nhiệt hóa học | |
Nhiệt dung | 331–343.74 J/mol·K[4] |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Giới hạn nổ | 0.76–8.14%[7][8] |
LD50 | 3000 mg/kg (oral, rat)[9] 5000 mg/kg (dermal, rabbit)[9] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Các nhóm thế của Octyl axetat:
- Este rượu cồn
- Muối Axetat
- Este axit carboxylic
- Dẫn xuất axit carboxylic
- Dẫn xuất hydrocarbon
- Hợp chất Organooxygen
- Nhóm Carbonyl
- Hợp chất acyclic aliphatic
Tính chất vật lý
sửaOctyl axetat là một chất lỏng không màu, không độc hại, không hòa tan với nước nhưng hòa tan được với cồn và một số loại dầu cố định.
Chức năng sinh học
sửaOctyl axetat có thể là tín hiệu tế bào, nhiên liệu và lưu trữ năng lượng, nguồn nhiên liệu hoặc năng lượng và là chất dinh dưỡng.
Lưu ý: Octyl axetat nên được cất giữ ở nơi thoáng mát, khô ráo trong các thùng kín, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và hơi nóng.
Tham khảo
sửa- ^ a b c Thông tin từ [1] trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
- ^ a b c Yaws, Carl L. (2008). Thermophysical Properties of Chemicals and Hydrocarbons. New York: William Andrew, Inc. ISBN 978-0-8155-1596-8. LCCN 2008020146. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2020.
- ^ a b c “Octyl acetate”. chemdats.blogspot.com. 4 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
- ^ a b Acetic acid, octyl ester trong Linstrom Peter J.; Mallard William G. (chủ biên); NIST Chemistry WebBook, NIST Standard Reference Database Number 69, National Institute of Standards and Technology, Gaithersburg (MD), http://webbook.nist.gov
- ^ Stephenson, Richard M. (1992). “Mutual Solubilities: Water-Ketones, Water-Ethers, and Water-Gasoline-Alcohols”. Journal of Chemical & Engineering Data. 37 (1): 80–95. doi:10.1021/je00005a024.
- ^ Lide, David R. biên tập (2009). CRC Handbook of Chemistry and Physics . Boca Raton, Florida: CRC Press. ISBN 978-1-4200-9084-0.
- ^ “MSDS of Octyl acetate”. fishersci.ca. Fisher Scientific. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2014.
- ^ Bản dữ liệu Octyl acetat của Sigma-Aldrich, truy cập lúc {{{Datum}}} (PDF).
- ^ a b “Fragrance raw materials monographs”. Food and Cosmetics Toxicology. 12 (7–8): 815–816. 1974. doi:10.1016/0015-6264(74)90132-1.
Liên kết ngoài
sửa- Octyl axetat trên pubchem
- Octyl axetat trên the good scents company
- Octyl axetat trên world of chemicals Lưu trữ 2017-09-16 tại Wayback Machine