Octodiceras hydropogon

loài thực vật

Octodiceras hydropogon là một loài Rêu trong họ Fissidentaceae. Loài này được (Spruce ex Mitt.) A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[1]

Octodiceras hydropogon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Dicranales
Họ (familia)Fissidentaceae
Chi (genus)Octodiceras
Loài (species)O. hydropogon
Danh pháp hai phần
Octodiceras hydropogon
(Spruce ex Mitt.) A. Jaeger, 1876

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Octodiceras hydropogon. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa