Ocroeme aspericollis
Ocroeme aspericollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1] Nó được mô tả bởi Martins, Chemsak và Linsley vào năm 1966.[2]
Ocroeme aspericollis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Chi (genus) | Ocroeme |
Loài (species) | O. aspericollis |
Danh pháp hai phần | |
Ocroeme aspericollis Martins, Chemsak & Linsley, Chemsak & Linsley, 1966 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Martins, U.R., Chemsak, J.A. & Linsley, E.G (1966). A generic revision of the tribe Methiini in the Western Hemisphere. São Paulo, São Paulo, Brazil: Universidade de São Paulo, Museu de Zoologia. tr. 197–221.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ocroeme aspericollis tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ocroeme aspericollis.