Ochyraea
Ochyraea là một chi rêu thuộc họ Amblystegiaceae.
Ochyraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Bryidae |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Amblystegiaceae |
Chi (genus) | Ochyraea Váňa |
Các loài
sửaChi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):
- Ochyraea alpestris (Sw. ex Hedw.) Ignatov & Ignatova
- Ochyraea cochlearifolia (Venturi) Ignatov & Ignatova
- Ochyraea duriuscula (De Not.) Ignatov & Ignatova
- Ochyraea mollis (Hedw.) Ignatov
- Ochyraea montana (Lindb.) Ignatov & Ignatova
- Ochyraea norvegica (Schimp.) Ignatov & Ignatova
- Ochyraea smithii (Sw.) Ignatov & Ignatova
- Ochyraea tatrensis, Vána
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ochyraea tại Wikispecies
- Váňa, J. 1986. Ochyraea tatrensis gen. et spec. nov., a remarkable pleurocarpous moss from Czechoslovakia. J. Bryol. 14: 261–267.