Ochropleura leucogaster
loài côn trùng
Ochropleura leucogaster[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is found near Địa Trung Hải, miền nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Liban, Israel và Bắc Phi.
Ochropleura leucogaster | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Ochropleura |
Loài (species) | O. leucogaster |
Danh pháp hai phần | |
Ochropleura leucogaster Freyer, 1831 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 32–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 tùy theo địa điểm. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo.
Hình ảnh
sửaLiên kết ngoài
sửa- www.lepiforum.de Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine
- www.lepidoptera.pl Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
- www.nic.funet.fi
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Ochropleura leucogaster tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.