Ochrobryum sakalavum
Ochrobryum sakalavum là một loài rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được Cardot & Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1]
Ochrobryum sakalavum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Ochrobryum |
Loài (species) | O. sakalavum |
Danh pháp hai phần | |
Ochrobryum sakalavum Cardot & Paris, 1904 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ochrobryum sakalavum”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ochrobryum sakalavum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ochrobryum sakalavum tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Ochrobryum sakalavum”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.