Oberaargau (hạt)
Địa hạt hành chính Oberaargau (tiếng Đức: Verwaltungskreis Oberaargau; tiếng Pháp: Arrondissement administratif de Haute-Argovie) là một hạt của bang Bern, Thụy Sĩ. Thủ phũ của hạt đóng ở Wangen an der Aare.
Oberaargau (tiếng Đức) Haute-Argovie (tiếng Pháp) | |
---|---|
— Hạt — | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Capital | Wangen an der Aare |
Thủ phủ | Wangen an der Aare |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 331 km2 (128 mi2) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 76.485 |
• Mật độ | 230/km2 (600/mi2) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Municipalities | 50 |
Hạt được lập ngày 1 tháng 1 năm 2010[1], trên cơ sở các quận cũ (tiếng Đức: amtsbezirk, tiếng Pháp: district) là Aarwangen và Wangen.
Hạt thuộc vùng hành chính Emmental-Oberaargau và có 50 đô thị với tổng diện tích 330,86 km² (127,7 mi²), tính đến tháng 12 năm 2008[cập nhật], dân số 76.485 người.
Các đô thị
sửaCờ | Tên | Dân số (31 tháng 12 năm 2014)[2] |
Diện tích bằng km² |
---|---|---|---|
Aarwangen | 4.312 | 9,87 | |
Attiswil | 1.396 | 7,64 | |
Auswil | 459 | 4,63 | |
Bannwil | 702 | 4,79 | |
Berken | 44 | 1,38 | |
Bettenhausen | 679 | 1.98 | |
Bleienbach | 673 | 5,71 | |
Busswil bei Melchnau | 188 | 2,87 | |
Eriswil | 1.386 | 11,32 | |
Farnern | 210 | 3,70 | |
Gondiswil | 735 | 9,39 | |
Graben | 326 | 3,16 | |
Heimenhausen | 1.050 | 5,85 | |
Hermiswil | 102 | 1,04 | |
Herzogenbuchsee | 6.956 | 9,83 | |
Huttwil | 4.680 | 17,28 | |
Inkwil | 625 | 3,36 | |
Langenthal | 15.316 | 17,25 | |
Lotzwil | 2.514 | 6,18 | |
Madiswil | 3.149 | 15,87 | |
Melchnau | 1.537 | 10,30 | |
Niederbipp | 4.448 | 17,37 | |
Niederönz | 1.584 | 2,80 | |
Oberbipp | 1.684 | 8,48 | |
Obersteckholz | 418 | 3.90 | |
Ochlenberg | 574 | 12,13 | |
Oeschenbach | 241 | 3.90 | |
Reisiswil | 195 | 2,00 | |
Roggwil | 3.917 | 7,80 | |
Rohrbach | 1.401 | 4,07 | |
Rohrbachgraben | 404 | 6,48 | |
Rumisberg | 470 | 5,16 | |
Rütschelen | 567 | 3.98 | |
Schwarzhäusern | 497 | 3,79 | |
Seeberg | 1.426 | 15,74 | |
Thörigen | 1.064 | 4,52 | |
Thunstetten | 3.199 | 9,65 | |
Ursenbach | 909 | 9,13 | |
Walliswil bei Niederbipp | 211 | 1,48 | |
Walliswil bei Wangen | 577 | 3,06 | |
Walterswil | 532 | 7,89 | |
Wangen an der Aare | 2.201 | 5,23 | |
Wangenried | 422 | 2.93 | |
Wiedlisbach | 2.270 | 7,47 | |
Wolfisberg | 187 | 2,42 | |
Wynau | 1.591 | 5,08 | |
Wyssachen | 1.168 | 11,71 | |
Tổng (47) | 79.196 | 330,86 |
Tham khảo
sửa- ^ Amtliches Gemeindeverzeichnis der Schweiz, Mutationsmeldungen 2009 / Répertoire officiel des communes de Suisse, Mutations 2009 / Elenco ufficiale dei Comuni della Svizzera, Mutazione 2009 (PDF) (Bản báo cáo). Federal Statistical Office. 2009. 2776. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
- ^ Swiss Federal Statistical Office - STAT-TAB, online database – Ständige und nichtständige Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Geburtsort und Staatsangehörigkeit (tiếng Đức) Truy cập 31 tháng 8 năm 2015
(tiếng Đức)