O. T. Fagbenle
Olatunde Olateju Olaolorun "O. T." Fagbenle (hay O-T) là nam diễn viên, đạo diễn, biên kịch người Anh Quốc.[1][2]
O-T Fagbenle | |
---|---|
Fagbenle ở San Diego Comic-Con 2019 | |
Sinh | Olatunde Olateju Olaolorun Fagbenle 22 tháng 1, 1981 London, Anh |
Trường lớp | Học viện Kịch nghệ Hoàng gia |
Nghề nghiệp | Diễn viên, đạo diễn |
Năm hoạt động | 2002–nay |
Người thân | Temi Fagbenle (em gái) Luti Fagbenle (em trai) Daps (em trai) |
Thời thơ ấu
sửaOlatunde sinh ra ở thành phố London. Cha anh là ông Tunde Fagbenle, một nhà báo người Nigeria gốc Yoruba,[3][4] còn mẹ anh là bà Ally Bedford, người Anh. Olatunde sống với mẹ, từ nhỏ anh đã chuyển tới Tây Ban Nha sống, cũng ở đây, anh học chơi kèn saxophone.[5][6]
Sự nghiệp
sửaÂm nhạc
sửaBên cạnh hoạt động diễn xuất, Fagbenle cũng là một nhạc sĩ, anh từng sáng tác và soạn nhạc cho phim Quarterlife (đài NBC).[7]
Năm 2011, Fagbenle đồng sáng tác ca khúc "Storm" của nam ca sĩ Tyga (album mixtape Black Thoughts Vol. 2).
Danh sách phim
sửaĐiện ảnh
sửaNăm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2002 | 420 Seconds of Love | Ben | Phim ngắn |
2006 | Breaking and Entering | Joe | |
Poppies | Michael | ||
Killing Me Softly | Jez O'Connell | Phim ngắn | |
2007 | Weekends in Brooklyn | Philip | |
I Could Never Be Your Woman | Sean | ||
2008 | Radio Cape Cod | Sunday Umankwe | |
2009 | All My Dreams on VHS | James | Phim ngắn |
2010 | The Reeds | Nick | |
2012 | Omar | Omar | Phim ngắn |
2014 | Non-Stop | Jack Rabbitte (lồng tiếng) | Không được ghi danh |
2020 | Black Widow | Rick Mason | Hậu kỳ |
Tham khảo
sửa- ^ “"Looking" Interview: O-T Fagbenle On Playing Frank And His Cool Name”. newnownext.com. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ “O-T Fagbenle…One of Many”. ivymunro.com. ngày 31 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Celebrated Columnist, Tunde Fagbenle loses son”. P.M. News. ngày 21 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Temi Fagbenle has many ambitions, and one is to play for the Lynx”. Star Tribune. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Temi Fagbenle”. WNBA.com - Official Site of the WNBA.
- ^ Fagbenle, Temi (ngày 7 tháng 7 năm 2012). “Passions: Basketball star loves to tread the boards” – qua www.thetimes.co.uk.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2010.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) quarterlife.com, ngày 18 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
sửa- O. T. Fagbenle trên IMDb