Nyctimystes fluviatilis
Nyctimystes fluviatilis là một loài ếch thuộc họ Pelodryadidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Papua, Indonesia.[4][3][5][2] Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi.
Nyctimystes fluviatilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Pelodryadidae |
Chi: | Nyctimystes |
Loài: | N. fluviatilis
|
Danh pháp hai phần | |
Nyctimystes fluviatilis Zweifel, 1958[2] | |
Các đồng nghĩa[3] | |
|
Chú thích
sửa- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Nyctimystes fluviatilis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T55770A152460610. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T55770A152460610.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b Zweifel, Richard G. (1958). “Results of the Archbold Expeditions. No. 78. Frogs of the Papuan hylid genus Nyctimystes”. American Museum Novitates. 1896: 1–51.
- ^ a b Frost, Darrel R. (2018). “Nyctimystes daymani Zweifel, 1958”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Hylidae”. AmphibiaWeb. University of California, Berkeley. 2019. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ Kraus, Fred (2010). “More range extensions for Papuan reptiles and amphibians” (PDF). Herpetological Review. 41 (2): 246–248.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nyctimystes fluviatilis tại Wikispecies
- Richards, S. & Zweifel, R. 2004. Nyctimystes fluviatilis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.