Nyctibatrachus
Nyctibatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nyctibatrachidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 64% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Nyctibatrachus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Nyctibatrachidae |
Chi (genus) | Nyctibatrachus Boulenger, 1882 |
Các loài | |
Presently 27, see text | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Danh sách loài
sửa- Nyctibatrachus acanthodermis Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus aliciae Inger, Shaffer, Koshy & Bakde, 1984
- Nyctibatrachus anamallaiensis (Myers, 1942)
- Nyctibatrachus beddomii (Boulenger, 1882)
- Nyctibatrachus danieli Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus dattatreyaensis Dinesh, Radhakrishnan & Bhatta, 2008
- Nyctibatrachus deccanensis Dubois, 1984
- Nyctibatrachus deveni Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus gavi Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus grandis Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus humayuni Bhaduri & Kripalani, 1955
- Nyctibatrachus indraneili Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus jog Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus karnatakaensis Dinesh, Radhakrishnan, Reddy & Gururaja, 2007[3] (N. hussaini Krishnamurthy, Reddy and Gururaja, 2001)
- Nyctibatrachus kempholeyensis Rao, 1937
- Nyctibatrachus major Boulenger, 1882
- Nyctibatrachus minimus Biju, Van Bocxlaer, Giri, Roelants, Nagaraju & Bossuyt, 2007
- Nyctibatrachus minor Inger, Shaffer, Koshy & Bakde, 1984
- Nyctibatrachus periyar Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus petraeus Das & Kunte, 2005
- Nyctibatrachus pillaii Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus poocha Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus sanctipalustris Rao, 1920
- Nyctibatrachus shiradi Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
- Nyctibatrachus sholai Radhakrishnan, Dinesh & Ravichandran, 2007
- Nyctibatrachus sylvaticus Rao, 1937
- Nyctibatrachus vasanthi Ravichandran, 1997
- Nyctibatrachus vrijeuni Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011[2]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ a b c d e f g h i j k l Biju, S.D., Van Bocxlaer, I., Mahony, S., Dinesh, K.P., Radhakrishnan, C., Zachariah, A., Giri, V., and Bossuyt, F. (2011). “A taxonomic review of the Night Frog genus Nyctibatrachus Boulenger, 1882 in the Western Ghats, India (Anura: Nyctibatrachidae) with description of twelve new species” (PDF). Zootaxa. 3029: 1–96.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Dinesh, K.P., C. Radhakrishnan, A.H. Manjunatha Reddy and K.V. Gururaja (2007). “Nyctibatrachus karnatakaensis nom. nov., a replacement name for the Giant Wrinkled Frog from the Western Ghats” (PDF). Current Science. 93 (2): 246–250.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Nyctibatrachus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nyctibatrachus.
- Biju, S.D., Van Bocxlaer, I., Mahony, S., Dinesh, K.P., Radhakrishnan, C., Zachariah, A., Giri, V., and Bossuyt, F. (2011). “A taxonomic review of the Night Frog genus Nyctibatrachus Boulenger, 1882 in the Western Ghats, India (Anura: Nyctibatrachidae) with description of twelve new species” (PDF). Zootaxa. 3029: 1–96.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Stuart, Bryan L. (2008). “The phylogenetic problem of Huia (Amphibia: Ranidae)”. Mol. Phylogenet. Evol. 46 (1): 49–60. doi:10.1016/j.ympev.2007.09.016. PMID 18042407.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Nyctibatrachus (tiếng Anh)
- Nyctibatrachus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Nyctibatrachus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Nyctibatrachus trong Dự án web Tree of Life (tiếng Anh)