Nucifraga là một chi chim trong họ Corvidae.[1]

Nucifraga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Nucifraga
Brisson, 1760
Các loài.
3. Xem bài.

Các loài này phân bố ở châu Âu, châu Á và miền tây Bắc Mỹ. Chúng ăn các loại hạt, đặc biệt hạt các loài cây thông ở xứ ôn đới.

Các loài

sửa
  • Nucifraga caryocatactes (Linnaeus, 1758): Phổ biến rộng tại đại lục Á-Âu, từ châu Âu về phía đông tới quần đảo Kuril, Nhật Bản, Đài Loan và về phía nam tới nam Trung Quốc và bắc Myanmar.
  • Nucifraga columbiana (Wilson, A, 1811): Tây nam Canada, tây Hoa Kỳ. Cũng có ở bắc Mexico (cục bộ).
  • Nucifraga multipunctata Gould, 1849: Tây Himalaya.

Chú thích

sửa
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

sửa