Notylia
Notylia, abbreviated Ntl in horticultural trade, là một chi lans. It consists of more than 40 species, bản địa của Trung Mỹ và Nam Mỹ.
- Notylia albida Klotzsch (1851)
- Notylia angustifolia Cogn. (1910)
- Notylia arachnites Rchb.f. (1859)
- Notylia aromatica Barker ex Lindl. (1841)
- Notylia barkeri Lindl. (1838)
- Notylia bernoullii Schltr. (1918)
- Notylia bisepala S.Moore (1895)
- Notylia brenesii Schltr. (1923)
- Notylia buchtienii Schltr. (1912)
- Notylia bungerothii Rchb.f. (1887)
- Notylia carnosiflora C.Schweinf. (1946)
- Notylia durandiana Cogn. (1904)
- Notylia ecuadorensis Schltr. (1917)
- Notylia flexuosa Schltr. (1925)
- Notylia fragrans Wullschl. ex H.Focke (1853)
- Notylia glaziovii Cogn. (1904)
- Notylia guatemalensis S.Watson (1887)
- Notylia hemitricha Barb.Rodr. (1881)
- Notylia incurva Lindl. (1838)
- Notylia inversa Barb.Rodr. (1881)
- Notylia koehleri Schltr. (1912)
- Notylia lankesteri Ames (1923)
- Notylia latilabia Ames & C.Schweinf. (1925)
- Notylia laxa Rchb.f. (1881)
- Notylia lehmanniana Kraenzl. (1921)
- Notylia leucantha Salazar (1999)
- Notylia longispicata Hoehne & Schltr. (1926)
- Notylia lyrata S.Moore (1895)
- Notylia micrantha Lindl. (1838)
- Notylia microchila Cogn. (1904)
- Notylia morenoi Christenson (2001)
- Notylia nemorosa Barb.Rodr. (1881)
- Notylia obtusa Schltr. (1920)
- Notylia odontonotos Rchb.f. & Warm. in H.G.Reichenbach (1881)
- Notylia orbicularis A.Rich. & Galeotti (1845)
- Notylia panamensis Ames (1922)
- Notylia parvilabia C.Schweinf. (1946)
- Notylia pentachne Rchb.f. (1854)
- Notylia peruviana (Schltr.) C.Schweinf. (1946)
- Notylia pittieri Schltr. (1918)
- Notylia platyglossa Schltr. (1914)
- Notylia pubescens Lindl. (1842)
- Notylia punctata (Ker Gawl.) Lindl. (1842) - Typus Species -
- Notylia punoensis D.E.Benn. & Christenson (2001)
- Notylia replicata Rchb.f. (1878)
- Notylia rhombilabia C.Schweinf. (1946)
- Notylia rimbachii Schltr. (1921)
- Notylia sagittifera (Kunth) Link (1841)
- Notylia stenantha Rchb.f. (1865)
- Notylia stenoglossa Schltr. (1913)
- Notylia sylvestris L.B.Sm. & S.K.Harris (1937)
- Notylia tamaulipensis Rchb.f. (1860)
- Notylia tapirapoanensis Hoehne (1910)
- Notylia trisepala Lindl. & Paxton (1852)
- Notylia venezuelana Schltr. (1919)
- Notylia yauaperyensis Barb.Rodr. (1891)
Notylia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Trichophilia |
Chi (genus) | Notylia Lindl. |
Loài điển hình | |
Notylia punctata (Ker Gawl.) Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Tridachne Liebm. ex Lindl. & Paxton |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Notylia.
Wikispecies có thông tin sinh học về Notylia
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Notylia tại Wikispecies