Notodiaptomus
Notodiaptomus là một chi động vật giáp xác trong họ Diaptomidae.
Notodiaptomus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Calanoida |
Họ (familia) | Diaptomidae |
Chi (genus) | Notodiaptomus Kiefer, 1936 |
Loài điển hình | |
Notodiaptomus deitersi (Poppe, 1891) |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:[1].[2][3][4]
- Notodiaptomus amazonicus (S. Wright, 1935)
- Notodiaptomus anceps Brehm, 1958
- Notodiaptomus anisitsi (Daday, 1905)
- Notodiaptomus bidigitatus (Brehm, 1958)
- Notodiaptomus brandorffi Reid, 1987
- Notodiaptomus carteri (Lowndes, 1934)
- Notodiaptomus cearensis (S. Wright, 1936)
- Notodiaptomus conifer (G. O. Sars, 1901)
- Notodiaptomus coniferoides (S. Wright, 1927)
- Notodiaptomus dahli (S. Wright, 1936)
- Notodiaptomus deitersi (Poppe, 1891)
- Notodiaptomus dentatus Paggi, 2001
- Notodiaptomus difficilis Dussart & Frutos, 1987
- Notodiaptomus dilatatus Dussart, 1984
- Notodiaptomus dubius Dussart, 1986
- Notodiaptomus echinatus (Lowndes, 1934)
- Notodiaptomus gibber (Poppe, 1889)
- Notodiaptomus henseni (F. Dahl, 1894)
- Notodiaptomus iheringi (S. Wright, 1935)
- Notodiaptomus incompositus (Brian, 1925)
- Notodiaptomus inflatus (Kiefer, 1933)
- Notodiaptomus isabelae (S. Wright, 1936)
- Notodiaptomus jatobensis (S. Wright, 1936)
- Notodiaptomus lobifer (Pesta, 1927)
- Notodiaptomus maracaibensis Kiefer, 1954
- Notodiaptomus nordestinus (S. Wright, 1935)
- Notodiaptomus orellanai Dussart, 1979
- Notodiaptomus paraensis Dussart & B. A. Robertson, 1984
- Notodiaptomus pseudodubius Defaye & Dussart, 1989
- Notodiaptomus santaremensis (S. Wright, 1927)
- Notodiaptomus simillimus Cicchino, Santos-Silva & Robertson, 2001
- Notodiaptomus spinuliferus Dussart, 1986
- Notodiaptomus susanae (Paggi, 1976)
- Notodiaptomus transitans (Kiefer, 1929)
- Notodiaptomus ohlei (Brandorff, 1978) (species inquirenda)
- Notodiaptomus santafesinus Ringuelet & Ferrato, 1967 (species inquirenda)
Chú thích
sửa- ^ Edinaldo N. Santos-Silva, Geoff A. Boxshall & Carlos E. F. Rocha (1999). “The Neotropical genus Notodiaptomus Kiefer, 1936 (Calanoida: Diaptomidae): redescription of the type species Notodiaptomus deitersi (Poppe, 1891) and designation of a neotype”. Studies on Neotropical Fauna and Environment. 34 (2): 114–128. doi:10.1076/snfe.34.2.114.2106.
- ^ T. Chad Walter (2010). T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). “Notodiaptomus Kiefer, 1936”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Notodiaptomus dubius”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Notodiaptomus maracaibensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Notodiaptomus tại Wikispecies