Notamacropus
Notamacropus là một chi thú có túi nhỏ trong Họ Chân to, thường được gọi là chuột túi wallaby (trong số các loài khác).
Notamacropus[1] | |
---|---|
Notamacropus parryi | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Macropodidae |
Phân họ: | Macropodinae |
Chi: | Notamacropus Dawson & Flannery, 1985 |
Loài điển hình | |
Notamacropus agilis Gould, 1841 |
Vào năm 2019, đánh giá lại phân loại Họ Chân to đã xác định rằng Notamacropus và Osphranter, trước đây được coi là phân hệ con của Macropus, nên được chuyển sang cấp độ chi riêng.[2] Thay đổi này đã được Thư mục động vật Úc (Australian Faunal Directory) chấp nhận vào năm 2020.[3]
Species
sửaHình ảnh | Tên khoa học | Phân bổ |
---|---|---|
Notamacropus agilis | ||
Notamacropus dorsalis | ||
Notamacropus parma | ||
Notamacropus rufogriseus | ||
Notamacropus eugenii | ||
Notamacropus irma | ||
Notamacropus parryi | ||
† Notamacropus greyi |
Tham khảo
sửa- ^ Bản mẫu:MSW3 Diprotodontia
- ^ Celik, Mélina; Cascini, Manuela; Haouchar, Dalal; Van Der Burg, Chloe; Dodt, William; Evans, Alistair; Prentis, Peter; Bunce, Michael; Fruciano, Carmelo; Phillips, Matthew (28 tháng 3 năm 2019). “A molecular and morphometric assessment of the systematics of the Macropus complex clarifies the tempo and mode of kangaroo evolution”. Zoological Journal of the Linnean Society. 186 (3): 793–812. doi:10.1093/zoolinnean/zlz005. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Names List for MACROPODIDAE, Australian Faunal Directory”. Australian Biological Resources Study, Australian Department of the Environment and Energy. 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.