Nomada lamellata là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Schwarz mô tả khoa học năm 1977.[1]

Nomada lamellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. lamellata
Danh pháp hai phần
Nomada lamellata
Schwarz, 1977

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa