Nokona
Nokona là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Nokona | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Sesioidea |
Họ (familia) | Sesiidae |
Phân họ (subfamilia) | Sesiinae |
Chi (genus) | Nokona Matsumura 1931[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Các loài
sửa- subgenus Nokona Matsumura, 1931
- Nokona aurivena (Bryk, 1947)
- Nokona bicincta (Walker, [1865])
- Nokona chinensis (Leech, 1889b)
- Nokona coreana Toševski & Arita, 1993
- Nokona feralis (Leech, 1889)
- Nokona iridina (Bryk, 1947)
- Nokona nigra Arita, Kimura & Owada, 2009
- Nokona pompilus (Bryk, 1947)
- Nokona purpurea (Yano, 1965)
- Nokona regalis (Butler, 1878)
- Nokona acaudata Arita & Gorbunov, 2001
- Nokona christineae Fischer, 2003
- Nokona chrysoidea (Zukowsky, 1932)
- Nokona davidi (Le Cerf, 1917)
- Nokona formosana Arita & Gorbunov, 2001
- Nokona heterodesma (Diakonoff, [1968])
- Nokona inexpectata Arita & Gorbunov, 2001
- Nokona palawana Kallies & Arita, 1998
- Nokona pilamicola (Strand, [1916])
- Nokona powondrae (Dalla Torre, 1925)
- Nokona semidiaphana (Zukowsky, 1929)
- Nokona sikkima (Moore, 1879)
- Nokona stroehlei Fischer, 2002
- Nokona carulifera (Hampson, 1919)
- Nokona coracodes (Turner, 1922)
- subgenus Aritasesia Nakamura, 2009
- Nokona pernix (Leech, 1889)
- Nokona rubra Arita & Toševski, 1992
Chú thích
sửa- ^ “Checklist of the Sesiidae of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nokona tại Wikispecies