Noborizato Kyohei

cầu thủ bóng đá người Nhật Bản

Noborizato Kyohei (登里 享平 Noborizato Kyōhei?, sinh ngày 13 tháng 11 năm 1990 ở Higashiōsaka, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kawasaki Frontale.[1]

Noborizato Kyohei
登里 享平
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Noborizato Kyohei
Ngày sinh 13 tháng 11, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Higashiōsaka, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kawasaki Frontale
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Kagawa Nishi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– Kawasaki Frontale 132 (7)
Thành tích huy chương
Nhật Bản under-23
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Quảng Châu 2010 Bóng đá
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 2 năm 2018

Thống kê sự nghiệp

sửa

Câu lạc bộ

sửa

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp1 Cúp Liên đoàn2 Châu lục3 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Kawasaki Frontale 2009 2 1 2 0 1 0 0 0 5 1
2010 9 0 1 0 0 0 6 0 16 0
2011 19 2 2 0 3 1 - 24 3
2012 16 2 3 0 4 0 - 23 2
2013 29 0 3 0 7 0 - 39 0
2014 19 1 0 0 3 0 3 0 25 1
2015 1 0 0 0 0 0 - 1 0
2016 14 0 4 0 2 0 - 20 0
2017 23 1 2 0 2 0 4 0 31 1
Tổng 132 7 17 0 22 1 13 0 184 8

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.

2Bao gồm J. League Cup.

3Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.

Danh hiệu

sửa

Nhật Bản

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Stats Centre: Noborizato Kyohei Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 8 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)

Liên kết ngoài

sửa