Nishimoto Masataka
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Nishimoto Masataka (西本雅崇 Nishimoto, Masataka , sinh ngày 11 tháng 6 năm 1996 ở Yao, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Cerezo Osaka.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nishimoto Masataka | ||
Ngày sinh | 11 tháng 6, 1996 | ||
Nơi sinh | Yao, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 38 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2014 | Cerezo Osaka U-12/15/18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Cerezo Osaka | 1 | (0) |
2016– | U-23 Cerezo Osaka | 43 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10 năm 2017 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Cerezo Osaka | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “西本雅崇:セレッソ大阪:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 173 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Nishimoto Masataka tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine