Nipponanthemum nipponicum
loài thực vật
Nipponanthemum nipponicum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Franch. ex Maxim.) Kitam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[3][4][5][6][7][8][9]
Nipponanthemum nipponicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Nipponanthemum (Kitam.) Kitam. |
Loài (species) | N. nipponicum |
Danh pháp hai phần | |
Nipponanthemum nipponicum (Franch. ex Maxim.) Kitam., 1978 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Chú thích
sửa- ^ Tropicos
- ^ The Plant List.
- ^ The Plant List (2010). “Nipponanthemum nipponicum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ White Flower Farm, Litchfield, Connecticut
- ^ Telegraph, Northern Landscape Corporation, Chepachet, Rhode Island
- ^ Conolly, B.H. 2012. Peconic Dunes field trip. Long Island Botanical Society Quarterly Newsletter 22: 32.
- ^ Gleason, H.A., and A. Cronquist. 1991. Manual of vascular plants of the northeastern United States and adjacent Canada. New York Botanical Garden, New York.
- ^ Flora of North America, v 19 p 556.
- ^ Kitamura, Siro. Acta Phytotaxonomica et Geobotanica 29: 168. 1978.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nipponanthemum nipponicum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nipponanthemum nipponicum tại Wikispecies