Ninja (streamer)
Richard Tyler Blevins[1] (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1991), được biết đến nhiều hơn với tên Ninja hoặc NinjasHyper, là một streamer Twitch và Nhân vật Internet. Tính đến ngày 14 tháng 12 năm 2021, anh là một trong những streamer được xem nhiều nhất Twitch với hơn 17,1 triệu lượt theo dõi và trung bình có hơn 50,000 lượt xem mỗi stream.[2][3]
Ninja | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | Richard Tyler Blevins 5 tháng 6, 1991 | ||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||
Nghề nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Quê hương | Grayslake, Illinois | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin Twitch | |||||||||||||||||||||||||||||
Biệt danh | NinjasHyper | ||||||||||||||||||||||||||||
Kênh | |||||||||||||||||||||||||||||
Thể loại | Gaming | ||||||||||||||||||||||||||||
Trò chơi | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội chơi cho | Cloud9 Renegades Team Liquid Luminosity Gaming | ||||||||||||||||||||||||||||
Lượt theo dõi | 17,1+ triệu | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng lượt xem | 558+ triệu | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin YouTube
| |||||||||||||||||||||||||||||
Lượt theo dõi và lượt xem được cập nhật tới 14 tháng 12 năm 2021. |
Ninja cũng có kênh trên YouTube là Ninja. Tính đến ngày 14 tháng 12 năm 2021, kênh YouTube này đang có hơn 23.9 triệu lượt đăng ký với hơn 2.4 tỷ lượt xem.[4]
Giải thưởng
sửa- Người sáng tạo nội dung của năm (Game Awards): 2018[5]
Tham khảo
sửa- ^ “Ninja on Twitter”. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2018.
- ^ “The Most Watched Twitch Streamers, August 2018”. twitchmetrics.net. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Top 10 Twitch Streamers”. socialblade.com. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Ninja - YouTube Channel Statistics - WatchinToday”. watchin.today. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ:
|5=
(trợ giúp) - ^ “The Game Awards 2018”, Wikipedia tiếng Việt, 14 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021