Nigidius kinabaluensis
Nigidius kinabaluensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Ritsema mô tả khoa học năm 1897.[1]
Nigidius kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Lucanidae |
Phân họ (subfamilia) | Lucaninae |
Chi (genus) | Nigidius |
Loài (species) | N. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Nigidius kinabaluensis Ritsema, 1897 |
Tham khảo
sửa- ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.
- Tư liệu liên quan tới Nigidius kinabaluensis tại Wikimedia Commons
- “Lucanidae”. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.