Nigidius himalayae là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Gravely mô tả khoa học năm 1915.[1]

Nigidius himalayae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lucaninae
Chi (genus)Nigidius
Loài (species)N. himalayae
Danh pháp hai phần
Nigidius himalayae
Gravely, 1915

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.