Nifurtoinol
Nifurtoinol (rINN, tên thương mại Urfadyn) là một loại kháng sinh trị liệu nitrofuran được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu.
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Dữ liệu dược động học | |
Bài tiết | Thận (40–50% within the first 12 hours) |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ECHA InfoCard | 100.012.842 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C9H8N4O6 |
Khối lượng phân tử | 268.183 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Nó còn được gọi là "hydroxymethylnitrofurantoin".[1]
Tham khảo
sửa- ^ Stricker BH, Blok AP, Claas FH, Van Parys GE, Desmet VJ (1988). “Hepatic injury associated with the use of nitrofurans: a clinicopathological study of 52 reported cases”. Hepatology. 8 (3): 599–606. doi:10.1002/hep.1840080327. PMID 3371877.