Nickel(II) cyanide
Niken(II) cyanide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Ni(CN)2.[6]
Niken(II) cyanide | |
---|---|
Tên khác | Niken đicyanide Nikenơ cyanide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Ni(CN)2 |
Khối lượng mol | 110,997 g/mol (khan) 129,01228 g/mol (1 nước) 138,01992 g/mol (1,5 nước) 147,02756 g/mol (2 nước) 165,04284 g/mol (3 nước) 174,05048 g/mol (3,5 nước) 183,05812 g/mol (4 nước) 237,10396 g/mol (7 nước) |
Bề ngoài | chất rắn màu vàng nâu (khan) chất rắn màu xám xanh dương (1,5 nước)[1] tinh thể tím rất nhạt (2 nước)[2] chất rắn màu lục táo (3,5 nước)[3] tinh thể lục (4 nước)[4] |
Khối lượng riêng | 2,44; 2,46 g/cm³ (khan) 2,06 g/cm³ (1,5 nước) 1,89 g/cm³ (2 nước) 1,82 g/cm³ (3 nước)[5] |
Điểm nóng chảy | 200 (4 nước, mất toàn bộ nước)[4] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan[4] |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | xem bài viết |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
NFPA 704 |
|
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H317, H334, H350, H372, H410 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P201, P202, P260, P261, P264, P270, P272, P273, P280, P281, P285, P302+P352, P304+P341, P308+P313, P314, P321, P333+P313, P342+P311, P363, P391, P405, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Sắt(II) cyanide Coban(II) cyanide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửaPhản ứng của kali cyanide và muối có chứa ion niken(II) trong dung dịch nước có thể tạo kết tủa niken(II) cyanide tetrahydrat. Khi đun nóng tetrahydrat đến 200 ℃, hydrat này chuyển thành niken(II) cyanide khan.[6]
Cấu trúc
sửaBảng dưới đây thống kê thông số mạng tinh thể của niken(II) cyanide (khan và ngậm nước). Giá trị góc α = 90°, β = 90°, γ = 90°. Đơn vị cho a, b, c: nm.[5]
Công thức | Hệ tinh thể | a | b | c |
---|---|---|---|---|
Ni(CN)2 | hệ tinh thể bốn phương | 0,48632 | 0,48632 | 1,2636 |
Ni(CN)2 (Ni0,5CN) | hệ tinh thể bốn phương | 0,3434 | 0,3434 | 0,6401 |
Ni(CN)2·2H2O | hệ tinh thể bốn phương | 0,7145 | 0,7145 | 1,0116 |
Ni2(CN)4·3H2O | ⸺ | 0,7091 | 1,4135 | 0,8876 |
Ni2(CN)4·6H2O | ⸺ | 1,2207 | 1,386 | 0,7124 |
Tính chất hóa học
sửaNiken(II) cyanide tan trong dung dịch kali cyanide tạo ra dung dịch màu vàng có chứa kali tetracyanonikenat(II):[6]
- Ni(CN)2 + 2KCN → K2Ni(CN)4
Niken(II) cyanide sẽ phản ứng với đimetylglyoxime và tạo ra hydro cyanide:[7]
- Ni(CN)2 + 2C4H8O2N2 → Ni(C4H7O2N2) + 2HCN↑
Hợp chất khác
sửaNi(CN)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ni(CN)2·NH3·2H2O là bột màu xanh dương nhạt[8] (dạng khan có màu xanh dương, D = 1,87 g/cm³)[5], 2Ni(CN)2·3NH3·4H2O là tinh thể màu oải hương[3], Ni(CN)2·2NH3 là chất rắn màu xám tím[8], Ni(CN)2·3NH3 là chất rắn màu tím nhạt[9] hay Ni(CN)2·4NH3·2H2O là tinh thể màu xanh dương đậm.[8]
Tham khảo
sửa- ^ Inorganic Reactions in Water (Ronald Rich; Springer, 22 thg 12, 2007 - 521 trang), trang 242. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ The Chemistry of Cyano Complexes of the Transition Metals (A. G. Sharpe; Academic Press, 1976 - 302 trang), trang 232. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b Cyanogen Compounds: Their Chemistry, Detection and Estimation (Herbert E. Williams; E. Arnold, 1948 - 443 trang), trang 141. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c Encyclopedia of Chemical Technology, Tập 17 (Wiley, 1991), trang 23. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 380; 1408. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c Gail, Ernst; Gos, Stephen; Kulzer, Rupprecht; Lorösch, Jürgen; Rubo, Andreas; Sauer, Manfred. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a08_159.pub2.
- ^ 《无机化学反应方程式手册》.曹忠良 王珍云 编.湖南科学技术出版社.第十三章 铁系元素. – "Handbook of Inorganic Chemical Reaction Equations". Cao Zhongliang, Wang Zhenyun, ed. Hunan Science and Technology Press. Chapter 13: Iron Series Elements. P379. 【其他含镍的化合物】– 【Other nickel-containing compounds】.
- ^ a b c Journal of the Chemical Society, Trang 1313-2436 (Chemical Society (Great Britain); 1958), trang 1723. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ Journal of the American Chemical Society, Tập 63,Phần 2 (American Chemical Society; American Chemical Society, 1941), trang 2674. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.