Nesiocypraea
Nesiocypraea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Nesiocypraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Nesiocypraea |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea (Nesiocypraea) Azuma & Kurohara, 1967 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Nesiocypraea bao gồm:
- Nesiocypraea aenigma Lorenz, 2002[2]
- Nesiocypraea axelhuberti Lorenz & Hubert, 2000[3]
- Nesiocypraea deforgesi Lorenz, 2002[4]
- Nesiocypraea teramachii [5]
- Nesiocypraea teramachii neocaledonica Lorenz, 2002
- Nesiocypraea teramachii polyphemus Lorenz, 2002
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Nesiocypraea hirasei (Roberts, 1913): đồng nghĩa của Austrasiatica hirasei (Roberts, 1913)
- Nesiocypraea langfordi [6]: đồng nghĩa của Austrasiatica langfordi (Kuroda, 1938)
- Nesiocypraea sakurai Habe, 1970 accepted as Austrasiatica sakurai (Habe, 1970)
Chú thích
sửa- ^ a b Nesiocypraea . WoRMS (2010). Nesiocypraea. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=391308 on 1 tháng 1 năm 2011.
- ^ Nesiocypraea aenigma Lorenz, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Nesiocypraea axelhuberti Lorenz & Hubert, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Nesiocypraea deforgesi Lorenz, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Nesiocypraea teramachii . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Nesiocypraea langfordi . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nesiocypraea tại Wikispecies