Neptunea hesperica
Neptunea hesperica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[2]
Neptunea hesperica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Neptunea |
Loài (species) | N. hesperica |
Danh pháp hai phần | |
Neptunea hesperica Fraussen & Terryn, 2007[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Fraussen & Terryn (2007). A Conchological Iconography. The Family Buccinidae. Genus Neptunea. ConchBooks (Ed.) 1 -319. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neptunea hesperica Fraussen & Terryn, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neptunea hesperica tại Wikispecies