Nephrodium gongylodus
Nephrodium gongylodus là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Watts mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Nephrodium gongylodus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Nephrodium |
Loài (species) | N. gongylodus |
Danh pháp hai phần | |
Nephrodium gongylodus Watts, 1920 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Nephrodium gongylodus”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nephrodium gongylodus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nephrodium gongylodus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nephrodium gongylodus”. International Plant Names Index.