Neoscutopterus angustus
loài côn trùng
Neoscutopterus angustus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1850.[1]
Neoscutopterus angustus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Neoscutopterus |
Loài (species) | N. angustus |
Danh pháp hai phần | |
Neoscutopterus angustus LeConte, 1850 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neoscutopterus angustus tại Wikispecies