Neopteryx frosti
loài động vật có vú
(Đổi hướng từ Neopteryx)
Neopteryx frosti là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Hayman mô tả năm 1946.[2]
Neopteryx frosti | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Neopteryx Hayman, 1946 |
Loài (species) | N. frosti |
Danh pháp hai phần | |
Neopteryx frosti (Hayman, 1946)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Sheherazade.; Waldien, D.L. (2021). “Harpyionycteris celebensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T136776A22034516. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T136776A22034516.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Neopteryx frosti”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neopteryx frosti tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Neopteryx frosti tại Wikimedia Commons
- Chiroptera Specialist Group 1996. Neopteryx frosti. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.