Neophryxe là một chi ruồi trong họ Tachinidae.[5]

Neophryxe
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Diptera
Họ: Tachinidae
Phân họ: Exoristinae
Tông: Exoristini
Chi: Neophryxe
Townsend, 1916[1]
Loài điển hình
Neophryxe psychidis
Townsend, 1916[1]
Các đồng nghĩa
  • Prosalia Mesnil, 1946[2]
  • Prosalia Mesnil, 1960[3]
  • Prosalia Herting, 1984[4]

Các loài

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ a b c Townsend, Charles Henry Tyler (1916). “New genera and species of muscoid flies” (PDF). Proceedings of the United States National Museum. 51 (2152): 299–323. doi:10.5479/si.00963801.2152.299.
  2. ^ Mesnil, L.P. (1946). “Revision des Phorocerini de l'-Ancien Monde (Larvaevoridae)”. Encyclopédie Entomologique, Série B, II, Diptera. 10[1946]: 37–80.
  3. ^ Mesnil, L.P. (1960). “64g. Larvaevorinae (Tachininae). In: Lindner, E. (ed.)”. Die Fliegen der Paläarktischen Region. 10 (Lfg. 210): 561–608.
  4. ^ Herting, Benno (1984). “Catalogue of Palearctic Tachinidae (Diptera)”. Stuttgarter Beiträge zur Naturkunde. Serie A (Biologie). 369: 170.
  5. ^ O’Hara, James E.; Henderson, Shannon J.; Wood, D. Monty (5 tháng 3 năm 2020). “Preliminary Checklist of the Tachinidae (Diptera) of the World” (PDF). Tachinidae Resources. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2023.
  6. ^ a b Cerretti, Pierfilippo (2012). “New Afrotropical species belonging to genera never recorded before for the Afrotropical fauna (Diptera: Tachinidae)”. Zoologischer Anzeiger. 251 (4): 317–330. Bibcode:2012ZooAn.251..317C. doi:10.1016/j.jcz.2011.12.004.
  7. ^ Chao, C.-m.; Liang, E.-y. (1992). Tachinidae. Pp. 719–810. In: Fan, Z.-d., ed., Key to the common flies of China. 2nd Edition (bằng tiếng Chinese). Beijing: Science Press. tr. xlviii + 1032 pp.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ Rondani, C. (1861). Dipterologiae Italicae prodromus. Vol. IV. Species Italicae. Pars tertia. Muscidae Tachininarum complementum. IV. A. Stocche, Parmae. tr. 174 pp.