Neolemonniera ogouensis
Neolemonniera ogouensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Marcel Marie Maurice Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1914 dưới danh pháp Lecomtedoxa ogouensis, theo mẫu vật mà Jean Baptiste Louis Pierre gán nhãn với danh pháp Mimusops ogouensis.[1] Năm 1918, Paul Henri Lecomte mô tả chi Le Monniera và chuyển Lecomtedoxa ogouensis sang chi này thành Le Monniera ogouensis.[2] Năm 1960, Hermann Heino Heine đổi tên chi Le Monniera thành Neolemonniera và chuyển nó theo danh pháp mới của chi này.[3]
Neolemonniera ogouensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sapotoideae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Neolemonniera |
Loài (species) | N. ogouensis |
Danh pháp hai phần | |
Neolemonniera ogouensis (Dubard) Heine, 1960 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Từ nguyên
sửaTên gọi thông thường tại Gabon là ogooué và nó là nguồn gốc của ogouensis, tính từ định danh loài này trong danh pháp khoa học của nó.[1]
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Neolemonniera ogouensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Neolemonniera ogouensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Neolemonniera ogouensis”. International Plant Names Index.
- ^ a b Marcel Marie Dubard, 1914. Descriptions de quelques Mimusopées (D’après les documents de L. Pierre): Lecomtedoxa ogouensis. Notulae Systematicae. Herbier du Muséum de Paris. Phanérogramie 3: 46.
- ^ Paul Henri Lecomte, 1918. Le Monniera trong Notulae Systematicae. Herbier du Museum de Paris 3: 337-345. Mô tả tiếng Latinh, diễn giải tiếng Pháp với các hình vẽ minh họa.
- ^ The Plant List (2010). “Neolemonniera ogouensis”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
- ^ Neolemonniera ogouensis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 23-8-2021.