Neohypdonus
Neohypdonus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1971 bởi Stibick.
Neohypdonus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Neohypdonus Stibick, 1971 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Neohypdonus aestivus (Horn, 1871)
- Neohypdonus arcticus (Candèze, 1860)
- Neohypdonus gentilis (LeConte, 1866)
- Neohypdonus nepalensis Ôhira & Becker, 1973
- Neohypdonus nibleyi Wells, 1991
- Neohypdonus perplexus (Horn, 1871)
- Neohypdonus recavus Wells, 1991
- Neohypdonus restrictulus (Mannerheim, 1853)
- Neohypdonus tumescens (LeConte, 1853)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neohypdonus tại Wikispecies