Neocrepidodera cyanipennis
Neocrepidodera cyanipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kutschera miêu tả khoa học năm 1860.[2]
Neocrepidodera cyanipennis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Neocrepidodera |
Loài (species) | N. cyanipennis |
Danh pháp hai phần | |
Neocrepidodera cyanipennis (Kutschera, 1860) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ “Synonym”. Biolib.cz. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neocrepidodera cyanipennis tại Wikispecies