Neocaridina
Neocaridina là một chi tôm.
Neocaridina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Caridea |
Họ (familia) | Atyidae |
Chi (genus) | Neocaridina Kubo, 1938 |
Loài điển hình | |
Hippolyte denticulatus Wilhem de Haan, 1844 |
Các loài
sửaChi này chứa các loài sau:[1]
- Neocaridina anhuiensis (Liang, Zhu & Xiong, 1984)
- Neocaridina bamana Liang, 2004
- Neocaridina brevidactyla Liang, Chen & W.-X. Li, 2005
- Neocaridina curvifrons (Liang, 1979)
- Neocaridina denticulata (De Haan, 1844)
- Neocaridina euspinosa Cai, 1996
- Neocaridina fukiensis (Liang & Yan, 1977)
- Neocaridina gracilipoda Liang, 2004
- Neocaridina heteropoda Liang, 2002
- Neocaridina hofendopoda (Shen, 1948)
- Neocaridina homospina Liang, 2002
- Neocaridina iriomotensis Naruse, Shokita & Cai, 2006
- Neocaridina ishigakiensis (Fujino & Shokita, 1975)
- Neocaridina ketagalan Shih & Cai, 2007
- Neocaridina keunbaei (H. S. Kim, 1976)
- Neocaridina linfenensis Cai, 1996
- Neocaridina longipoda (Cai, 1995)
- Neocaridina palmata (Shen, 1948)
- Neocaridina saccam Shih & Cai, 2007
- Neocaridina spinosa (Liang, 1964)
- Neocaridina xiapuensis Zheng, 2002
- Neocaridina zhangjiajiensis Cai, 1996
- Neocaridina zhoushanensis Cai, 1996
Chú thích
sửa- ^ S. De Grave & C. H. J. M. Fransen (2011). “Carideorum catalogus: the Recent species of the dendrobranchiate, stenopodidean, procarididean and caridean shrimps (Crustacea: Decapoda)”. Zoologische Mededelingen. 85 (9): 195–589, figs. 1–59. ISBN 978-90-6519-200-4. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
sửa