Neoarhaphes
Neoarhaphes là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1966 bởi Costa.
Neoarhaphes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Neoarhaphes Costa, 1966 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Neoarhaphes americanus (Champion, 1895)
- Neoarhaphes brasiliensis Costa, 1966
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neoarhaphes tại Wikispecies