Neoarctus primigenius
(Đổi hướng từ Neoarctidae)
Neoarctus primigenius là một loài gấu nước. Nó là loài duy nhất trong chi Neoarctus, là chi duy nhất trong họ Neoarctidae.[1] Chi và loài lần đầu tiên được mô tả và đặt tên bởi Grimaldi de Zio, D'Addabbo Gallo và Morone De Lucia vào năm 1992. Các nhà phân loại học lần đầu tiên đặt chi này trong họ Stygarctidae,[2] nhưng nó đã được chuyển sang một họ riêng vào năm 1998.[3]
Neoarctus primigenius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Tardigrada |
Lớp: | Heterotardigrada |
Bộ: | Arthrotardigrada |
Họ: | Neoarctidae (Grimaldi de Zio, D'Addabbo Gallo & Morone De Lucia, 1992) |
Chi: | Neoarctus Grimaldi de Zio, D'Addabbo Gallo & Morone De Lucia, 1992 |
Loài: | N. primigenius
|
Danh pháp hai phần | |
Neoarctus primigenius Grimaldi de Zio, D'Addabbo Gallo & Morone De Lucia, 1992 |
Mô tả
sửaMẫu định danh cái dài 99 μm và rộng 36 μm.[2]
Phân bố
sửaLoài này được tìm thấy ở độ sâu 38 mét trên bờ biển phía đông của đảo Sardegna, trong Vịnh Orosei, một phần của Biển Tyrrhenum.[2]
Chú thích
sửa- ^ Degma, Peter; Bertolani, Roberto; Guidetti, Roberto (30 tháng 6 năm 2018). Actual checklist of Tardigrada species (2009-2018) (PDF). 34th Ed. University of Modena and Reggio Emilia. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2018.
- ^ a b c Grimaldi de Zio, D'Addabbo Gallo & Morone De Lucia (1992). “Neoarctus primigenius n. g., n. sp., a new Stygarctidae of the Tyrrhenian Sea (Tardigrada, Arthrotardigrada)”. Bollettino di Zoologia. 59 (3): 309–13. doi:10.1080/11250009209386687.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Bello & Grimaldi de Zio (1998), Phylogeny of the genera of the Stygarctidae and related families (Tardigrada: Heterotardigrada). Zoologischer Anzeiger, vol. 237, p. 171-183.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neoarctus primigenius tại Wikispecies