Neffapis longilingua
Neffapis longilingua là một loài ong trong họ Andrenidae. Loài này được Ruz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]
Neffapis longilingua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Andrenidae |
Phân họ (subfamilia) | Panurginae |
Chi (genus) | Neffapis |
Loài (species) | N. longilingua |
Danh pháp hai phần | |
Neffapis longilingua Ruz, 1995 |
Chú thích
sửa- ^ Neffapis longilingua (TSN 753255) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neffapis longilingua tại Wikispecies