Nebria livida
loài côn trùng
Nebria livida là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Áo, Belarus, Bỉ, Quần đảo Anh, Cộng hòa Séc, Đan Mạch đại lục, Estonia, Phần Lan, Chính quốc Pháp, Đức, Hungary, Kaliningrad, Latvia, Liechtenstein, Moldova, Na Uy đại lục, Ba Lan, România, Nga, Slovakia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan và Ukraina.[1]
Nebria livida | |
---|---|
Nebria livida | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Adephaga |
Họ (familia) | Carabidae |
Phân họ (subfamilia) | Nebriinae |
Chi (genus) | Nebria |
Phân chi (subgenus) | Nebria (Paranebria) |
Loài (species) | N. livida |
Danh pháp hai phần | |
Nebria livida (Linnaeus, 1758) |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Nebria livida”. 2.5. Fauna Europaea. ngày 23 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập 8 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Global Biodiversity Information
- Tư liệu liên quan tới Nebria livida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nebria livida tại Wikispecies