Neadmete
Neadmete là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Neadmete | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cancellarioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cancellariidae |
Phân họ (subfamilia) | Admetinae |
Chi (genus) | Neadmete Habe, 1961 |
Loài điển hình | |
Neadmete okutanii Petit, 1974 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Neadmete gồm có:
- Neadmete cancellata (Kobelt, 1887a)[2]
- Neadmete japonica (E.A. Smith, 1879b)[3]
- Neadmete nakayamai Habe, 1961[4]
- Neadmete okutanii Petit, 1974[5]
- Neadmete profundicola Okutani, 1964[6]
Chú thích
sửa- ^ Neadmete Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 9 năm 2010.
- ^ Neadmete cancellata (Kobelt, 1887a). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neadmete japonica (E.A. Smith, 1879b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neadmete nakayamai Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neadmete okutanii Petit, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neadmete profundicola Okutani, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa