National League 2024–25
National League 2024–25, được biết đến với cái tên gọi Vanarama National League vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải thứ 10 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 22 của 3 hạng đấu và mùa giải thứ 46 chung cuộc.
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 8 năm 2024 – 5 tháng 5 năm 2025 |
← 2023–24 2025–26 → |
National League
sửaMùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống hạng từ League Two, 2 đội bóng thăng hạng từ National League North và 2 đội bóng thăng hạng từ National League South
Thay đổi về CLB
sửa
Thăng hạng từ National League North Thăng hạng từ National League South Xuống hạng từ League Two
|
Thăng hạng tới League Two Xuống hạng tới National League North Xuống hạng tới National League South
|
Sân vận động và vị trí
sửaNhân sự và trang phục
sửaThay đổi huấn luyện viên
sửaĐội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Wealdstone | Sam Cox | Kết thúc thời gian huấn luyện tạm thời | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | Matthew Taylor[2] | 11 tháng 5 năm 2024 |
Hartlepool United | Kevin Phillips[3] | Hết hạn hợp đồng | 27 tháng 4 năm 2024 | Darren Sarll[4] | 27 tháng 4 năm 2024 | |
Ebbsfleet United | Danny Searle | Sa thải | 9 tháng 9 năm 2024 | 24th | Harry Watling | 12 tháng 9 năm 2024 |
A.F.C. Fylde | Chris Beech | 15 tháng 9 năm 2024 | 23rd | Chris Neal (HLV tạm quyền) | 15 tháng 9 năm 2024 | |
Gateshead | Rob Elliot[5] | Ký bởi Crawley Town | 1 tháng 10 năm 2024 | 5th | Ben Clark (HLV tạm quyền) | 1 tháng 10 năm 2024 |
Hartlepool United | Darren Sarll[6] | Sa thải | 16 tháng 10 năm 2024 | 16th | Lennie Lawrence (HLV tạm quyền) | 16 tháng 10 năm 2024 |
Boston United | Ian Culverhouse[7] | 28 tháng 10 năm 2024 | 23rd |
Bảng xếp hạng National League
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | York City | 21 | 13 | 5 | 3 | 43 | 19 | +24 | 44 | Thăng hạng EFL League Two |
2 | Barnet | 21 | 14 | 2 | 5 | 42 | 24 | +18 | 44 | Lọt vào bán kết play-off National League |
3 | Forest Green Rovers | 20 | 12 | 6 | 2 | 38 | 17 | +21 | 42 | |
4 | Gateshead | 21 | 11 | 5 | 5 | 37 | 27 | +10 | 38 | Lọt vào tứ kết play-off National League |
5 | Oldham Athletic | 19 | 10 | 7 | 2 | 33 | 17 | +16 | 37 | |
6 | Rochdale | 19 | 10 | 3 | 6 | 28 | 18 | +10 | 33 | |
7 | Sutton United | 21 | 9 | 5 | 7 | 29 | 26 | +3 | 32 | |
8 | Altrincham | 21 | 8 | 7 | 6 | 35 | 28 | +7 | 31 | |
9 | Solihull Moors | 21 | 9 | 4 | 8 | 37 | 34 | +3 | 31 | |
10 | Yeovil Town | 21 | 9 | 4 | 8 | 24 | 22 | +2 | 31 | |
11 | F.C. Halifax Town | 21 | 8 | 7 | 6 | 21 | 19 | +2 | 31 | |
12 | Hartlepool United | 21 | 7 | 8 | 6 | 24 | 24 | 0 | 29 | |
13 | Eastleigh | 20 | 7 | 7 | 6 | 28 | 27 | +1 | 28 | |
14 | Southend United | 21 | 6 | 8 | 7 | 24 | 24 | 0 | 26 | |
15 | Dagenham & Redbridge | 20 | 6 | 7 | 7 | 34 | 26 | +8 | 25 | |
16 | Tamworth | 19 | 7 | 4 | 8 | 22 | 33 | −11 | 25 | |
17 | Aldershot Town | 21 | 5 | 7 | 9 | 28 | 35 | −7 | 22 | |
18 | Woking | 21 | 5 | 6 | 10 | 19 | 28 | −9 | 21 | |
19 | A.F.C. Fylde | 21 | 6 | 3 | 12 | 25 | 41 | −16 | 21 | |
20 | Wealdstone | 20 | 4 | 8 | 8 | 22 | 29 | −7 | 20 | |
21 | Braintree Town | 21 | 5 | 5 | 11 | 18 | 28 | −10 | 20 | Xuống hạng National League North/National League South |
22 | Maidenhead United | 21 | 5 | 4 | 12 | 26 | 43 | −17 | 19 | |
23 | Boston United | 21 | 3 | 6 | 12 | 19 | 36 | −17 | 15 | |
24 | Ebbsfleet United | 21 | 1 | 6 | 14 | 15 | 46 | −31 | 9 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hệ số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu
Thống kê
sửa- Tính đến 10 tháng 12 năm 2024
Vua phá lưới
sửaHạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Ollie Pearce | York City | 14 |
2 | Regan Linney | Altrincham | 13 |
3 | Nick Haughton | AFC Fylde | 12 |
4 | Jack Stevens | Solihull Moors | 9 |
5 | Emmanuel Dieseruvwe | Hartlepool United | 9 |
Nicke Kabamba | Barnet | ||
Kairo Mitchell | Rochdale | ||
Owen Oseni | Gateshead | ||
Gus Scott-Morriss | Southend United |
Giải thường hàng tháng
sửaMỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Rob Elliot | Gateshead | James Henry | Aldershot Town | [8][9] |
Tháng 9 | Adam Hinshelwood | York City | Kairo Mitchell | Rochdale | [10][11] |
Tháng 10 | Kyle McAllister | Forest Green Rovers | [12][13] |
National League North
sửaMùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
National League North được chia làm 24 đội
Thay đổi về CLB
sửa
Xuống hạng từ National League Thăng hạng từ Northern Premier League Premier Division Thăng hạng từ Southern League Premier Division Central
|
Thăng hạng tới National League Xuống hạng tới Northern Premier League Premier Division Xuống hạng tới Southern League Premier Division Central Xuống hạng tới Southern League Premier Division South
|
Sân vận động và vị trí
sửaThay đổi huấn luyện viên
sửaĐội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Buxton | Craig Elliott[14] | Từ chức | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | John McGrath[15] | 6 tháng 5 năm 2024 |
Scunthorpe United | Jimmy Dean[16] | Sa thải | 2 tháng 5 năm 2024 | Andy Butler[17] | 3 tháng 5 năm 2024 | |
Rushall Olympic | Liam McDonald[18] | Từ chức | 13 tháng 5 năm 2024 | Adam Stevens[19] | 16 tháng 5 năm 2024 | |
Oxford City | Ross Jenkins[20] | Sự đồng thuận | 15 tháng 5 năm 2024 | Sam Cox[21] | 18 tháng 6 năm 2024 | |
Farsley Celtic | Clayton Donaldson | Sa thải | 2 tháng 9 năm 2024 | 10th | Pav Singh | 2 tháng 9 năm 2024 |
Warrington Town | Mark Beesley | Từ chức | 15 tháng 9 năm 2024 | 18th | Paul Carden | 21 tháng 9 năm 2024 |
Oxford City | Sam Cox | Sa thải | 27 tháng 9 năm 2024 | 23rd | Ross Jenkins | 27 tháng 9 năm 2024 |
Bảng xếp hạng National League North
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Curzon Ashton | 19 | 12 | 3 | 4 | 26 | 11 | +15 | 39 | Thăng hạng National League |
2 | King's Lynn Town | 20 | 11 | 3 | 6 | 26 | 19 | +7 | 36 | Lọt vào bán kết National League North play-off |
3 | Chorley | 20 | 10 | 5 | 5 | 30 | 24 | +6 | 35 | |
4 | Scunthorpe United | 20 | 9 | 7 | 4 | 33 | 14 | +19 | 34 | Lọt vào tứ kết play-off National League North |
5 | Kidderminster Harriers | 19 | 10 | 4 | 5 | 27 | 16 | +11 | 34 | |
6 | Alfreton Town | 19 | 9 | 6 | 4 | 25 | 19 | +6 | 33 | |
7 | Buxton | 20 | 10 | 2 | 8 | 32 | 23 | +9 | 32 | |
8 | South Shields | 21 | 10 | 2 | 9 | 37 | 32 | +5 | 32 | |
9 | Chester | 19 | 9 | 5 | 5 | 24 | 19 | +5 | 32 | |
10 | Hereford | 19 | 8 | 6 | 5 | 29 | 19 | +10 | 30 | |
11 | Brackley Town | 18 | 9 | 3 | 6 | 21 | 15 | +6 | 30 | |
12 | Darlington | 20 | 7 | 8 | 5 | 24 | 20 | +4 | 29 | |
13 | Spennymoor Town | 20 | 6 | 9 | 5 | 29 | 23 | +6 | 27 | |
14 | Southport | 20 | 7 | 5 | 8 | 25 | 31 | −6 | 26 | |
15 | Scarborough Athletic | 19 | 6 | 7 | 6 | 22 | 22 | 0 | 25 | |
16 | Peterborough Sports | 20 | 6 | 6 | 8 | 22 | 27 | −5 | 24 | |
17 | Leamington | 19 | 6 | 5 | 8 | 22 | 20 | +2 | 23 | |
18 | Oxford City | 20 | 5 | 6 | 9 | 30 | 37 | −7 | 21 | |
19 | Warrington Town | 21 | 4 | 9 | 8 | 19 | 26 | −7 | 21 | |
20 | Farsley Celtic | 20 | 6 | 2 | 12 | 20 | 36 | −16 | 20 | |
21 | Radcliffe | 19 | 4 | 6 | 9 | 23 | 35 | −12 | 18 | Xuống hạng Northern Premier League/Southern Football League |
22 | Marine | 20 | 4 | 6 | 10 | 11 | 24 | −13 | 18 | |
23 | Needham Market | 20 | 4 | 4 | 12 | 14 | 34 | −20 | 16 | |
24 | Rushall Olympic | 20 | 3 | 3 | 14 | 17 | 42 | −25 | 12 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3)Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu
Thống kê
sửa- Tính đến 30 tháng 11 năm 2024
Vua phá lưới
sửaHạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Callum Stewart | Leamington | 11 |
2 | Isaac Fletcher | Spennymoor Town | 10 |
Callum Roberts | Scunthorpe United | ||
4 | Paul Blackett | South Shields | 9 |
Charlie Caton | Chester | ||
6 | Danny Lloyd | Southport | 8 |
7 | Jed Abbey | Alfreton Town | 7 |
Ashley Hemmings | Kidderminster Harriers | ||
Connor Kirby | Buxton | ||
Jonny Margetts | King's Lynn Town | ||
Stefan Mols | Curzon Ashton | ||
Tom Peers | Chester | ||
Dom Tear | Scarborough Athletic |
Giải thưởng hàng tháng
sửaTháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Andy Butler | Scunthorpe United | Charlie Caton | Chester | [8][9] |
Tháng 9 | Paul Holleran | Leamington | Isaac Fletcher | Spennymoor Town | [10][11] |
Tháng 10 | Craig Mahon | Curzon Ashton | Callum Roberts | Scunthorpe United | [12][13] |
National League South
sửaMùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
National League South cũng được chia làm 24 đội
Thay đổi về CLB
sửaTới National League South
Xuống hạng từ National League
Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division
Thăng hạng từ Southern League Premier Division South
Từ National League South
Thăng hạng tới National League
Xuống hạng tới Isthmian League Premier Division
Xuống hạng tới Southern League Premier Division South
Sân vận động và vị trí
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.
Thay đổi huấn luyện viên
sửaĐội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Boreham Wood | Luke Garrard[22] | Sự đồng thuận | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | Ross Jenkins[23] | 15 tháng 5 năm 2024 |
Torquay United | Aaron Downes | Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền | Paul Wotton[24] | 14 tháng 5 năm 2024 | ||
Hampton & Richmond Borough | Mel Gwinnett[25] | Sa thải | 3 tháng 5 năm 2024 | Alan Julian[26] | 13 tháng 5 năm 2024 | |
Worthing | Aarran Racine | Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền | 11 tháng 5 năm 2024 | Chris Agutter[27] | 11 tháng 5 năm 2024 | |
Truro City | Paul Wotton[28] | Được ký bởi Torquay United | 14 tháng 5 năm 2024 | John Askey[29] | 6 tháng 6 năm 2024 | |
St Albans City | Jon Meakes[30] | Xuống làm trợ lý HLV | 17 tháng 5 năm 2024 | David Noble[30] | 17 tháng 5 năm 2024 |
Bảng xếp hạng National League South
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Truro City | 20 | 11 | 5 | 4 | 33 | 17 | +16 | 38 | Thăng hạng National League |
2 | Weston-super-Mare | 20 | 11 | 5 | 4 | 33 | 22 | +11 | 38 | Lọt vào bán kết play-off National League South |
3 | Torquay United | 20 | 10 | 7 | 3 | 30 | 19 | +11 | 37 | |
4 | Boreham Wood | 20 | 10 | 6 | 4 | 33 | 17 | +16 | 36 | Lọt vào tứ kết play-off National League South |
5 | Farnborough | 20 | 11 | 3 | 6 | 35 | 28 | +7 | 36 | |
6 | Worthing | 20 | 10 | 5 | 5 | 32 | 29 | +3 | 35 | |
7 | Eastbourne Borough | 20 | 10 | 5 | 5 | 28 | 25 | +3 | 35 | |
8 | Dorking Wanderers | 21 | 9 | 7 | 5 | 42 | 30 | +12 | 34 | |
9 | Slough Town | 20 | 9 | 4 | 7 | 37 | 26 | +11 | 31 | |
10 | Maidstone United | 19 | 7 | 9 | 3 | 27 | 20 | +7 | 30 | |
11 | Hornchurch | 20 | 8 | 6 | 6 | 22 | 20 | +2 | 30 | |
12 | Chesham United | 18 | 8 | 4 | 6 | 30 | 26 | +4 | 28 | |
13 | Tonbridge Angels | 18 | 7 | 7 | 4 | 24 | 20 | +4 | 28 | |
14 | Hampton & Richmond Borough | 20 | 7 | 6 | 7 | 26 | 20 | +6 | 27 | |
15 | Chelmsford City | 19 | 6 | 7 | 6 | 33 | 29 | +4 | 25 | |
16 | Chippenham Town | 20 | 7 | 4 | 9 | 25 | 25 | 0 | 25 | |
17 | Hemel Hempstead Town | 21 | 6 | 4 | 11 | 26 | 45 | −19 | 22 | |
18 | Welling United | 20 | 6 | 3 | 11 | 22 | 37 | −15 | 21 | |
19 | Salisbury | 19 | 5 | 5 | 9 | 27 | 30 | −3 | 20 | |
20 | Bath City | 20 | 5 | 4 | 11 | 15 | 28 | −13 | 19 | |
21 | Aveley | 20 | 4 | 3 | 13 | 24 | 37 | −13 | 15 | Xuống hạng Isthmian League/Southern Football League |
22 | Enfield Town | 20 | 4 | 2 | 14 | 21 | 45 | −24 | 14 | |
23 | St Albans City | 20 | 2 | 7 | 11 | 20 | 35 | −15 | 13 | |
24 | Weymouth | 19 | 2 | 6 | 11 | 12 | 27 | −15 | 12 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu.
Thống kê
sửa- Tính đến 3 tháng 12 năm 2024
Vua phá lưới
sửaHạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Tyler Harvey | Truro City | 15 |
2 | George Alexander | Eastbourne Borough | 11 |
3 | Danny Cashman | Worthing | 10 |
Luke Coulson | Weston-super-Mare | ||
Jaze Kabia | Truro City | ||
6 | Alfie Rutherford | Dorking Wanderers | 9 |
7 | Aaron Blair | Maidstone United | 8 |
Ken Charles | St. Albans City | ||
Cody Cooke | Torquay United | ||
Osman Foyo | Chelmsford City | ||
Ricky Holmes | Farnborough | ||
James Roberts | Hampton & Richmond |
Giải thưởng hàng tháng
sửaMỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng.
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Scott Davies | Slough Town | Sean Shields | Tonbridge Angels | [8][9] |
Tháng 9 | Robbie Simpson | Chelmsford City | James Roberts | Hampton & Richmond Borough | [10][11] |
Tháng 10 | Scott Bartlett | Weston-super-Mare | Tyler Harvey | Truro City | [12][13] |
Tham khảo
sửa- ^ “Hartlepool new kit supplier”. Hartlepool United FC. 29 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Breaking news: Matt Taylor becomes new Wealdstone manager”. www.wealdstone-fc.com. 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Club Update: Kevin Phillips”. Hartlepool United Football Club. 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Darren Sarll appointed as Manager”. Hartlepool United Football Club. 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Crawley announce Gateshead boss Elliot as manager”. BBC Sport. 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Darren Sarll”. www.hartlepoolunited.co.uk. 16 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Club Statement – Ian Culverhouse”. www.bostonunited.co.uk. 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c “Bossing It! Meet August's Managers Of The Month”. www.thenationallleague.org.uk. 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b c “Player Power! It's Awards For Henry, Caton And Shields”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b c “Hinshelwood, Simpson And Holleran Are All Honoured!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c “September's Shining Stars Are Honoured With Player Awards!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c “Meet Your National League Managers Of The Month!”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
- ^ a b c “Tyler, Callum and Kyle Honoured With October Awards”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Club Statement”. www.buxtonfc.co.uk. 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Buxton FC Appoint New First Team Manager”. www.buxtonfc.co.uk. 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Club statement”. www.scunthorpe-united.co.uk. 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Andy Butler named new First Team Manager”. www.scunthorpe-united.co.uk. 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: LIAM MCDONALD”. www.rofc.co.uk. 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ “BREAKING: NEW MANAGEMENT TEAM APPOINTED - TIME TO GET DOWN TO BUSINESS”. www.rofc.co.uk. 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Ross Jenkins Departs”. www.oxfordcityfc.co.uk. 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Sam Cox named Oxford City Manager”. www.oxfordcityfc.co.uk. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: LUKE GARRARD”. Boreham Wood Football Club. 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2024.
- ^ “INTRODUCING YOUR NEW MANAGEMENT TEAM”. www.borehamwoodfootballclub.co.uk. 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Torquay Name Their Man”. torquayunited.com. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: MEL GWINNETT”. hamrichfc.com. 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
- ^ “ALAN JULIAN BECOMES BEAVERS BOSS”. hamrichfc.com. 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Agutter Appointed Manager”. worthingfc.com. 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Paul Wotton”. trurocity.co.uk. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
- ^ “John Askey Appointed Truro City First Team Manager”. trurocity.co.uk. 6 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Welcome home, David Noble!”. www.stalbanscityfc.com. 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.