National League 2024–25, được biết đến với cái tên gọi Vanarama National League vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải thứ 10 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 22 của 3 hạng đấu và mùa giải thứ 46 chung cuộc.

National League
Mùa giải2024–25
Thời gian10 tháng 8 năm 2024 – 5 tháng 5 năm 2025

National League

sửa
National League
Mùa giải2024–25

24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống hạng từ League Two, 2 đội bóng thăng hạng từ National League North và 2 đội bóng thăng hạng từ National League South

Thay đổi về CLB

sửa

Sân vận động và vị trí

sửa
Vị trí của các đội bóng ở National League 2024–25 (Đại Luân Đôn)
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
A.F.C. Fylde Wesham Mill Farm Sports Village 6,000
Aldershot Town Aldershot EBB Stadium at The Recreation Ground 7,200
Altrincham Altrincham Moss Lane 7,700
Barnet London (Canons Park) The Hive Stadium 6,418
Boston United Boston Boston Community Stadium 5,000
Braintree Town Braintree Cressing Road 4,085
Dagenham & Redbridge London (Dagenham) Chigwell Construction Stadium 6,078
Eastleigh Eastleigh Silverlake Stadium 5,250
Ebbsfleet United Northfleet Stonebridge Road 4,800
FC Halifax Town Halifax The Shay 10,400
Forest Green Rovers Nailsworth The Bolt New Lawn 5,147
Gateshead Gateshead Gateshead International Stadium 11,800
Hartlepool United Hartlepool Victoria Park 7,856
Maidenhead United Maidenhead York Road 4,000
Oldham Athletic Oldham Boundary Park 13,513
Rochdale Rochdale Crown Oil Arena 10,249
Solihull Moors Solihull Damson Park 5,500
Southend United Southend-on-Sea Roots Hall 12,392
Sutton United London (Sutton) VBS Community Stadium 5,013
Tamworth Tamworth The Lamb Ground 4,565
Wealdstone London (Ruislip) Grosvenor Vale 4,085
Woking Woking The Laithwaite Community Stadium 6,036
Yeovil Town Yeovil Huish Park 9,566
York City York York Community Stadium 8,500

Nhân sự và trang phục

sửa
Đội Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu (ngực)
A.F.C. Fylde   Chris Beech   Alex Whitmore   New Balance FWP Architecture
Aldershot Town   Tommy Widdrington   Stuart O'Keefe   Erreà Bridges Estate Agents
Altrincham   Phil Parkinson   James Jones   Puma J Davidson Ltd
Barnet   Dean Brennan   Dale Gorman   Stanno TIC Health
Boston United   Ian Culverhouse   Michael Bostwick   Umbro Kia
Braintree Town   Angelo Harrop   Baris Altintop   Andreas Carter Sports Andreas Carter Sports
Dagenham & Redbridge   Ben Strevens   Elliot Justham   Admiral West & Coe
Eastleigh   Kelvin Davis   Erreà Utilita
Ebbsfleet United   Danny Searle   Chris Solly   New Balance Virtue Clean Energy
F.C. Halifax Town   Chris Millington   Sam Johnson   Adidas Nuie
Forest Green Rovers   Steve Cotterill   Umbro Ecotricity
Gateshead   Rob Elliot   Greg Olley   Patrick Gateshead Central
Hartlepool United   Darren Sarll   David Ferguson   Erreà[1] Utilita
Maidenhead United   Alan Devonshire   Alan Massey   Kelme CALM
Oldham Athletic   Micky Mellon   Liam Hogan   Puma RRG Group
Rochdale   Jimmy McNulty   Ethan Ebanks-Landell   O'Neills Crown Oil Ltd
Solihull Moors   Andy Whing   Adidas Taxbuddi
Southend United   Kevin Maher   Nathan Ralph   Macron Solopress
Sutton United   Steve Morison   O'Neills Echo Laser BPH therapy
Tamworth   Andy Peaks   Kappa J Clarke Transport
Wealdstone   Matt Taylor   Jack Cook   Kelme Brunel University London
Woking   Michael Doyle   Josh Casey   Adidas Boz's Fruit & Veg
Yeovil Town   Mark Cooper   Matt Worthington   Erreà TBC
York City   Adam Hinshelwood   Lenell John-Lewis   Hummel Titan Wealth

Thay đổi huấn luyện viên

sửa
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Wealdstone   Sam Cox Kết thúc thời gian huấn luyện tạm thời 20 tháng 4 năm 2024 Trước mùa giải   Matthew Taylor[2] 11 tháng 5 năm 2024
Hartlepool United   Kevin Phillips[3] Hết hạn hợp đồng 27 tháng 4 năm 2024   Darren Sarll[4] 27 tháng 4 năm 2024
Ebbsfleet United   Danny Searle Sa thải 9 tháng 9 năm 2024 24th   Harry Watling 12 tháng 9 năm 2024
A.F.C. Fylde   Chris Beech 15 tháng 9 năm 2024 23rd   Chris Neal (HLV tạm quyền) 15 tháng 9 năm 2024
Gateshead   Rob Elliot[5] Ký bởi Crawley Town 1 tháng 10 năm 2024 5th   Ben Clark (HLV tạm quyền) 1 tháng 10 năm 2024
Hartlepool United   Darren Sarll[6] Sa thải 16 tháng 10 năm 2024 16th   Lennie Lawrence (HLV tạm quyền) 16 tháng 10 năm 2024
Boston United   Ian Culverhouse[7] 28 tháng 10 năm 2024 23rd

Bảng xếp hạng National League

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 York City 21 13 5 3 43 19 +24 44 Thăng hạng EFL League Two
2 Barnet 21 14 2 5 42 24 +18 44 Lọt vào bán kết play-off National League
3 Forest Green Rovers 20 12 6 2 38 17 +21 42
4 Gateshead 21 11 5 5 37 27 +10 38 Lọt vào tứ kết play-off National League
5 Oldham Athletic 19 10 7 2 33 17 +16 37
6 Rochdale 19 10 3 6 28 18 +10 33
7 Sutton United 21 9 5 7 29 26 +3 32
8 Altrincham 21 8 7 6 35 28 +7 31
9 Solihull Moors 21 9 4 8 37 34 +3 31
10 Yeovil Town 21 9 4 8 24 22 +2 31
11 F.C. Halifax Town 21 8 7 6 21 19 +2 31
12 Hartlepool United 21 7 8 6 24 24 0 29
13 Eastleigh 20 7 7 6 28 27 +1 28
14 Southend United 21 6 8 7 24 24 0 26
15 Dagenham & Redbridge 20 6 7 7 34 26 +8 25
16 Tamworth 19 7 4 8 22 33 −11 25
17 Aldershot Town 21 5 7 9 28 35 −7 22
18 Woking 21 5 6 10 19 28 −9 21
19 A.F.C. Fylde 21 6 3 12 25 41 −16 21
20 Wealdstone 20 4 8 8 22 29 −7 20
21 Braintree Town 21 5 5 11 18 28 −10 20 Xuống hạng National League North/National League South
22 Maidenhead United 21 5 4 12 26 43 −17 19
23 Boston United 21 3 6 12 19 36 −17 15
24 Ebbsfleet United 21 1 6 14 15 46 −31 9
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 12 năm 2024. Nguồn: Trang web chính thức của National League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hệ số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu

Thống kê

sửa
Tính đến 10 tháng 12 năm 2024

Vua phá lưới

sửa
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1   Ollie Pearce York City 14
2   Regan Linney Altrincham 13
3   Nick Haughton AFC Fylde 12
4   Jack Stevens Solihull Moors 9
5   Emmanuel Dieseruvwe Hartlepool United 9
  Nicke Kabamba Barnet
  Kairo Mitchell Rochdale
  Owen Oseni Gateshead
  Gus Scott-Morriss Southend United


Giải thường hàng tháng

sửa

Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8   Rob Elliot Gateshead   James Henry Aldershot Town [8][9]
Tháng 9   Adam Hinshelwood York City   Kairo Mitchell Rochdale [10][11]
Tháng 10   Kyle McAllister Forest Green Rovers [12][13]

National League North

sửa
National League North
Mùa giải2024–25

National League North được chia làm 24 đội

Thay đổi về CLB

sửa

Sân vận động và vị trí

sửa
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Alfreton Town Alfreton Impact Arena 3,600
Brackley Town Brackley St. James Park 3,500
Buxton Buxton The Silverlands 5,200
Chester Chester Deva Stadium 6,500
Chorley Chorley Victory Park 4,100
Curzon Ashton Ashton-under-Lyne Tameside Stadium 4,000
Darlington Darlington Blackwell Meadows 3,300
Farsley Celtic Farsley The Citadel 3,900
Hereford Hereford Edgar Street 5,250
Kidderminster Harriers Kidderminster Aggborough 6,238
King's Lynn Town King's Lynn The Walks 8,200
Leamington Leamington New Windmill Ground 3,050
Marine Crosby Marine Travel Arena 2,200
Needham Market Needham Market Bloomfields 4,000
Oxford City Oxford (Marston) RAW Charging Stadium 3,500
Peterborough Sports Peterborough Lincoln Road 2,300
Radcliffe Radcliffe Stainton Park 3,500
Rushall Olympic Walsall (Rushall) Dales Lane 2,000
Scarborough Athletic Scarborough Flamingo Land Stadium 2,833
Scunthorpe United Scunthorpe Glanford Park 9,088
South Shields South Shields 1st Cloud Arena 4,000
Southport Southport Haig Avenue 6,008
Spennymoor Town Spennymoor The Brewery Field 4,300
Warrington Town Warrington Cantilever Park 3,500

Thay đổi huấn luyện viên

sửa
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Buxton   Craig Elliott[14] Từ chức 20 tháng 4 năm 2024 Trước mùa giải   John McGrath[15] 6 tháng 5 năm 2024
Scunthorpe United   Jimmy Dean[16] Sa thải 2 tháng 5 năm 2024   Andy Butler[17] 3 tháng 5 năm 2024
Rushall Olympic   Liam McDonald[18] Từ chức 13 tháng 5 năm 2024   Adam Stevens[19] 16 tháng 5 năm 2024
Oxford City   Ross Jenkins[20] Sự đồng thuận 15 tháng 5 năm 2024   Sam Cox[21] 18 tháng 6 năm 2024
Farsley Celtic   Clayton Donaldson Sa thải 2 tháng 9 năm 2024 10th   Pav Singh 2 tháng 9 năm 2024
Warrington Town   Mark Beesley Từ chức 15 tháng 9 năm 2024 18th   Paul Carden 21 tháng 9 năm 2024
Oxford City   Sam Cox Sa thải 27 tháng 9 năm 2024 23rd   Ross Jenkins 27 tháng 9 năm 2024

Bảng xếp hạng National League North

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Curzon Ashton 19 12 3 4 26 11 +15 39 Thăng hạng National League
2 King's Lynn Town 20 11 3 6 26 19 +7 36 Lọt vào bán kết National League North play-off
3 Chorley 20 10 5 5 30 24 +6 35
4 Scunthorpe United 20 9 7 4 33 14 +19 34 Lọt vào tứ kết play-off National League North
5 Kidderminster Harriers 19 10 4 5 27 16 +11 34
6 Alfreton Town 19 9 6 4 25 19 +6 33
7 Buxton 20 10 2 8 32 23 +9 32
8 South Shields 21 10 2 9 37 32 +5 32
9 Chester 19 9 5 5 24 19 +5 32
10 Hereford 19 8 6 5 29 19 +10 30
11 Brackley Town 18 9 3 6 21 15 +6 30
12 Darlington 20 7 8 5 24 20 +4 29
13 Spennymoor Town 20 6 9 5 29 23 +6 27
14 Southport 20 7 5 8 25 31 −6 26
15 Scarborough Athletic 19 6 7 6 22 22 0 25
16 Peterborough Sports 20 6 6 8 22 27 −5 24
17 Leamington 19 6 5 8 22 20 +2 23
18 Oxford City 20 5 6 9 30 37 −7 21
19 Warrington Town 21 4 9 8 19 26 −7 21
20 Farsley Celtic 20 6 2 12 20 36 −16 20
21 Radcliffe 19 4 6 9 23 35 −12 18 Xuống hạng Northern Premier League/Southern Football League
22 Marine 20 4 6 10 11 24 −13 18
23 Needham Market 20 4 4 12 14 34 −20 16
24 Rushall Olympic 20 3 3 14 17 42 −25 12
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 12 năm 2024. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3)Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu

Thống kê

sửa
Tính đến 30 tháng 11 năm 2024

Vua phá lưới

sửa
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Callum Stewart Leamington 11
2 Isaac Fletcher Spennymoor Town 10
Callum Roberts Scunthorpe United
4 Paul Blackett South Shields 9
Charlie Caton Chester
6 Danny Lloyd Southport 8
7 Jed Abbey Alfreton Town 7
Ashley Hemmings Kidderminster Harriers
Connor Kirby Buxton
Jonny Margetts King's Lynn Town
Stefan Mols Curzon Ashton
Tom Peers Chester
Dom Tear Scarborough Athletic


Giải thưởng hàng tháng

sửa
Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8   Andy Butler Scunthorpe United   Charlie Caton Chester [8][9]
Tháng 9   Paul Holleran Leamington   Isaac Fletcher Spennymoor Town [10][11]
Tháng 10   Craig Mahon Curzon Ashton   Callum Roberts Scunthorpe United [12][13]

National League South

sửa
National League South
Mùa giải2024–25

National League South cũng được chia làm 24 đội

Thay đổi về CLB

sửa

Tới National League South

Xuống hạng từ National League

Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division

Thăng hạng từ Southern League Premier Division South

Từ National League South

Thăng hạng tới National League

Xuống hạng tới Isthmian League Premier Division

Xuống hạng tới Southern League Premier Division South

Sân vận động và vị trí

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.

Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Aveley Aveley Parkside 3,500
Bath City Bath (Twerton) Twerton Park 8,840
Boreham Wood Borehamwood Meadow Park 4,502
Chelmsford City Chelmsford Melbourne Stadium 3,019
Chesham United Chesham The Meadow 5,000
Chippenham Town Chippenham Hardenhuish Park 3,000
Dorking Wanderers Dorking Meadowbank Stadium 4,250
Eastbourne Borough Eastbourne Priory Lane 4,151
Enfield Town London (Enfield) Queen Elizabeth II Stadium 2,500
Farnborough Farnborough Saunders Transport Community Stadium 7,000
Hampton & Richmond Borough London (Hampton) Beveree Stadium 3,500
Hemel Hempstead Town Hemel Hempstead Vauxhall Road 3,152
Hornchurch London (Upminster) Hornchurch Stadium 3,500
Maidstone United Maidstone Gallagher Stadium 4,200
Salisbury Salisbury Raymond McEnhill Stadium 5,000
Slough Town Slough Arbour Park 2,000
St Albans City St Albans Clarence Park 4,500
Tonbridge Angels Tonbridge Longmead Stadium 3,000
Torquay United Torquay Plainmoor 6,500
Truro City Truro Truro Sports Hub 3,000
Welling United London (Welling) Park View Road 4,000
Weston-super-Mare Weston-super-Mare Woodspring Stadium 3,500
Weymouth Weymouth Bob Lucas Stadium 6,600
Worthing Worthing Woodside Road 4,000

Thay đổi huấn luyện viên

sửa
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Boreham Wood   Luke Garrard[22] Sự đồng thuận 20 tháng 4 năm 2024 Trước mùa giải   Ross Jenkins[23] 15 tháng 5 năm 2024
Torquay United   Aaron Downes Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền   Paul Wotton[24] 14 tháng 5 năm 2024
Hampton & Richmond Borough   Mel Gwinnett[25] Sa thải 3 tháng 5 năm 2024   Alan Julian[26] 13 tháng 5 năm 2024
Worthing   Aarran Racine Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền 11 tháng 5 năm 2024   Chris Agutter[27] 11 tháng 5 năm 2024
Truro City   Paul Wotton[28] Được ký bởi Torquay United 14 tháng 5 năm 2024   John Askey[29] 6 tháng 6 năm 2024
St Albans City   Jon Meakes[30] Xuống làm trợ lý HLV 17 tháng 5 năm 2024   David Noble[30] 17 tháng 5 năm 2024

Bảng xếp hạng National League South

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Truro City 20 11 5 4 33 17 +16 38 Thăng hạng National League
2 Weston-super-Mare 20 11 5 4 33 22 +11 38 Lọt vào bán kết play-off National League South
3 Torquay United 20 10 7 3 30 19 +11 37
4 Boreham Wood 20 10 6 4 33 17 +16 36 Lọt vào tứ kết play-off National League South
5 Farnborough 20 11 3 6 35 28 +7 36
6 Worthing 20 10 5 5 32 29 +3 35
7 Eastbourne Borough 20 10 5 5 28 25 +3 35
8 Dorking Wanderers 21 9 7 5 42 30 +12 34
9 Slough Town 20 9 4 7 37 26 +11 31
10 Maidstone United 19 7 9 3 27 20 +7 30
11 Hornchurch 20 8 6 6 22 20 +2 30
12 Chesham United 18 8 4 6 30 26 +4 28
13 Tonbridge Angels 18 7 7 4 24 20 +4 28
14 Hampton & Richmond Borough 20 7 6 7 26 20 +6 27
15 Chelmsford City 19 6 7 6 33 29 +4 25
16 Chippenham Town 20 7 4 9 25 25 0 25
17 Hemel Hempstead Town 21 6 4 11 26 45 −19 22
18 Welling United 20 6 3 11 22 37 −15 21
19 Salisbury 19 5 5 9 27 30 −3 20
20 Bath City 20 5 4 11 15 28 −13 19
21 Aveley 20 4 3 13 24 37 −13 15 Xuống hạng Isthmian League/Southern Football League
22 Enfield Town 20 4 2 14 21 45 −24 14
23 St Albans City 20 2 7 11 20 35 −15 13
24 Weymouth 19 2 6 11 12 27 −15 12
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 12 năm 2024. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu.

Thống kê

sửa
Tính đến 3 tháng 12 năm 2024

Vua phá lưới

sửa
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Tyler Harvey Truro City 15
2 George Alexander Eastbourne Borough 11
3 Danny Cashman Worthing 10
Luke Coulson Weston-super-Mare
Jaze Kabia Truro City
6 Alfie Rutherford Dorking Wanderers 9
7 Aaron Blair Maidstone United 8
Ken Charles St. Albans City
Cody Cooke Torquay United
Osman Foyo Chelmsford City
Ricky Holmes Farnborough
James Roberts Hampton & Richmond


Giải thưởng hàng tháng

sửa

Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng.

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8   Scott Davies Slough Town   Sean Shields Tonbridge Angels [8][9]
Tháng 9   Robbie Simpson Chelmsford City   James Roberts Hampton & Richmond Borough [10][11]
Tháng 10   Scott Bartlett Weston-super-Mare   Tyler Harvey Truro City [12][13]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Hartlepool new kit supplier”. Hartlepool United FC. 29 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Breaking news: Matt Taylor becomes new Wealdstone manager”. www.wealdstone-fc.com. 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ “Club Update: Kevin Phillips”. Hartlepool United Football Club. 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
  4. ^ “Darren Sarll appointed as Manager”. Hartlepool United Football Club. 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
  5. ^ “Crawley announce Gateshead boss Elliot as manager”. BBC Sport. 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  6. ^ “Club Statement: Darren Sarll”. www.hartlepoolunited.co.uk. 16 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2024.
  7. ^ “Club Statement – Ian Culverhouse”. www.bostonunited.co.uk. 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
  8. ^ a b c “Bossing It! Meet August's Managers Of The Month”. www.thenationallleague.org.uk. 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  9. ^ a b c “Player Power! It's Awards For Henry, Caton And Shields”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  10. ^ a b c “Hinshelwood, Simpson And Holleran Are All Honoured!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
  11. ^ a b c “September's Shining Stars Are Honoured With Player Awards!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
  12. ^ a b c “Meet Your National League Managers Of The Month!”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  13. ^ a b c “Tyler, Callum and Kyle Honoured With October Awards”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
  14. ^ “Club Statement”. www.buxtonfc.co.uk. 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ “Buxton FC Appoint New First Team Manager”. www.buxtonfc.co.uk. 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ “Club statement”. www.scunthorpe-united.co.uk. 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
  17. ^ “Andy Butler named new First Team Manager”. www.scunthorpe-united.co.uk. 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
  18. ^ “CLUB STATEMENT: LIAM MCDONALD”. www.rofc.co.uk. 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  19. ^ “BREAKING: NEW MANAGEMENT TEAM APPOINTED - TIME TO GET DOWN TO BUSINESS”. www.rofc.co.uk. 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2024.
  20. ^ “Ross Jenkins Departs”. www.oxfordcityfc.co.uk. 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  21. ^ “Sam Cox named Oxford City Manager”. www.oxfordcityfc.co.uk. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  22. ^ “CLUB STATEMENT: LUKE GARRARD”. Boreham Wood Football Club. 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2024.
  23. ^ “INTRODUCING YOUR NEW MANAGEMENT TEAM”. www.borehamwoodfootballclub.co.uk. 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  24. ^ “Torquay Name Their Man”. torquayunited.com. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  25. ^ “CLUB STATEMENT: MEL GWINNETT”. hamrichfc.com. 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  26. ^ “ALAN JULIAN BECOMES BEAVERS BOSS”. hamrichfc.com. 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  27. ^ “Agutter Appointed Manager”. worthingfc.com. 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  28. ^ “Club Statement: Paul Wotton”. trurocity.co.uk. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  29. ^ “John Askey Appointed Truro City First Team Manager”. trurocity.co.uk. 6 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
  30. ^ a b “Welcome home, David Noble!”. www.stalbanscityfc.com. 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.